Đại số Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một ma trận bổ sung cho .
Bước 2
Bước 2.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 2.1.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 2.1.2
Rút gọn .
Bước 2.2
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 2.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 2.2.2
Rút gọn .
Bước 2.3
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 2.3.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 2.3.2
Rút gọn .
Bước 2.4
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 2.4.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 2.4.2
Rút gọn .
Bước 2.5
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 2.5.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 2.5.2
Rút gọn .
Bước 2.6
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 2.6.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 2.6.2
Rút gọn .
Bước 3
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Bước 4
Viết một vectơ nghiệm bằng cách giải theo các biến tự do trong mỗi hàng.
Bước 5
Viết nghiệm dưới dạng một tổ hợp tuyến tính của các vectơ.
Bước 6
Viết ở dạng một tập hợp nghiệm.
Bước 7
Đáp án là tập hợp các vectơ được tạo ra từ các biến tự do của hệ phương trình.
Bước 8
Bước 8.1
Liệt kê các vectơ.
Bước 8.2
Viết các vectơ dưới dạng ma trận.
Bước 8.3
Để xác định xem các cột trong ma trận có phụ thuộc tuyến tính hay không, hãy xác định xem phương trình có nghiệm không tầm thường hay không.
Bước 8.4
Viết ở dạng một ma trận bổ sung cho .
Bước 8.5
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 8.5.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 8.5.1.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 8.5.1.2
Rút gọn .
Bước 8.5.2
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.2.2
Rút gọn .
Bước 8.5.3
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 8.5.3.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 8.5.3.2
Rút gọn .
Bước 8.5.4
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.4.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.4.2
Rút gọn .
Bước 8.5.5
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.5.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.5.2
Rút gọn .
Bước 8.5.6
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 8.5.6.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 8.5.6.2
Rút gọn .
Bước 8.5.7
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.7.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.7.2
Rút gọn .
Bước 8.5.8
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.8.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.8.2
Rút gọn .
Bước 8.5.9
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.9.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.9.2
Rút gọn .
Bước 8.5.10
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.10.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.10.2
Rút gọn .
Bước 8.5.11
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.11.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 8.5.11.2
Rút gọn .
Bước 8.6
Loại bỏ các hàng có tất cả giá trị đều bằng không.
Bước 8.7
Viết ma trận ở dạng một hệ phương trình bậc nhất.
Bước 8.8
Vì nghiệm duy nhất của là nghiệm tầm thường nên các vectơ không phụ thuộc tuyến tính.
Độc lập tuyến tính
Độc lập tuyến tính
Bước 9
Vì vectơ độc lập tuyến tính nên chúng sẽ tạo thành cơ sở cho không gian hạch của ma trận.
Cơ sở của :
Kích thước của :