Đại số Ví dụ
[00400004]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣00400004⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
Bước 1
Bước 1.1
Hoán đổi R2R2 với R1R1 để đặt một số khác không tại 1,11,1.
[40000004]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣40000004⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
Bước 1.2
Nhân mỗi phần tử của R1R1 với 1414 để số tại 1,11,1 trở thành 11.
Bước 1.2.1
Nhân mỗi phần tử của R1R1 với 1414 để số tại 1,11,1 trở thành 11.
[4404000004]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣4404000004⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
Bước 1.2.2
Rút gọn R1R1.
[10000004]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣10000004⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
[10000004]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣10000004⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
Bước 1.3
Hoán đổi R4R4 với R2R2 để đặt một số khác không tại 2,22,2.
[10040000]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣10040000⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
Bước 1.4
Nhân mỗi phần tử của R2R2 với 1414 để số tại 2,22,2 trở thành 11.
Bước 1.4.1
Nhân mỗi phần tử của R2R2 với 1414 để số tại 2,22,2 trở thành 11.
[1004440000]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣1004440000⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
Bước 1.4.2
Rút gọn R2R2.
[10010000]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣10010000⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
[10010000]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣10010000⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
[10010000]⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣10010000⎤⎥
⎥
⎥
⎥⎦
Bước 2
Không gian hàng của ma trận là tập hợp tất cả các tổ hợp tuyến tính có thể có của các vectơ hàng trong đó.
c1[10]+c2[01]+c3[00]+c4[00]c1[10]+c2[01]+c3[00]+c4[00]
Bước 3
Cơ sở cho Row(A)Row(A) là các hàng khác 0 của ma trận trong dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn. Kích thước của cơ sở cho Row(A)Row(A) là số lượng vectơ trong cơ sở.
Cơ sở của Row(A)Row(A): {[10],[01]}{[10],[01]}
Kích thước của Row(A)Row(A): 22