Đại số Ví dụ

[32-11632-40]321163240
Bước 1
Consider the corresponding sign chart.
[+-+-+-+-+]+++++
Bước 2
Use the sign chart and the given matrix to find the cofactor of each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Calculate the minor for element a11a11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
The minor for a11a11 is the determinant with row 11 and column 11 deleted.
|63-40|6340
Bước 2.1.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a11=60-(-43)a11=60(43)
Bước 2.1.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1.1
Nhân 66 với 00.
a11=0-(-43)a11=0(43)
Bước 2.1.2.2.1.2
Nhân -(-43)(43).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1.2.1
Nhân -44 với 33.
a11=0--12a11=012
Bước 2.1.2.2.1.2.2
Nhân -11 với -1212.
a11=0+12a11=0+12
a11=0+12a11=0+12
a11=0+12a11=0+12
Bước 2.1.2.2.2
Cộng 001212.
a11=12a11=12
a11=12a11=12
a11=12a11=12
a11=12a11=12
Bước 2.2
Calculate the minor for element a12a12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
The minor for a12a12 is the determinant with row 11 and column 22 deleted.
|1320|1320
Bước 2.2.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a12=10-23a12=1023
Bước 2.2.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1.1
Nhân 00 với 11.
a12=0-23a12=023
Bước 2.2.2.2.1.2
Nhân -22 với 33.
a12=0-6a12=06
a12=0-6a12=06
Bước 2.2.2.2.2
Trừ 66 khỏi 00.
a12=-6a12=6
a12=-6a12=6
a12=-6a12=6
a12=-6a12=6
Bước 2.3
Calculate the minor for element a13a13.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
The minor for a13a13 is the determinant with row 11 and column 33 deleted.
|162-4|1624
Bước 2.3.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a13=1-4-26a13=1426
Bước 2.3.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.1
Nhân -44 với 11.
a13=-4-26a13=426
Bước 2.3.2.2.1.2
Nhân -22 với 66.
a13=-4-12a13=412
a13=-4-12a13=412
Bước 2.3.2.2.2
Trừ 1212 khỏi -44.
a13=-16a13=16
a13=-16a13=16
a13=-16a13=16
a13=-16a13=16
Bước 2.4
Calculate the minor for element a21a21.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
The minor for a21a21 is the determinant with row 22 and column 11 deleted.
|2-1-40|2140
Bước 2.4.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a21=20-(-4-1)a21=20(41)
Bước 2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1.1
Nhân 22 với 00.
a21=0-(-4-1)a21=0(41)
Bước 2.4.2.2.1.2
Nhân -(-4-1)(41).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1.2.1
Nhân -44 với -11.
a21=0-14a21=014
Bước 2.4.2.2.1.2.2
Nhân -11 với 44.
a21=0-4a21=04
a21=0-4a21=04
a21=0-4a21=04
Bước 2.4.2.2.2
Trừ 44 khỏi 00.
a21=-4a21=4
a21=-4a21=4
a21=-4a21=4
a21=-4a21=4
Bước 2.5
Calculate the minor for element a22a22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
The minor for a22a22 is the determinant with row 22 and column 22 deleted.
|3-120|3120
Bước 2.5.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a22=30-2-1a22=3021
Bước 2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1.1
Nhân 33 với 00.
a22=0-2-1a22=021
Bước 2.5.2.2.1.2
Nhân -22 với -11.
a22=0+2a22=0+2
a22=0+2a22=0+2
Bước 2.5.2.2.2
Cộng 0022.
a22=2a22=2
a22=2a22=2
a22=2a22=2
a22=2a22=2
Bước 2.6
Calculate the minor for element a23a23.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
The minor for a23a23 is the determinant with row 22 and column 33 deleted.
|322-4|3224
Bước 2.6.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a23=3-4-22a23=3422
Bước 2.6.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1.1
Nhân 33 với -44.
a23=-12-22a23=1222
Bước 2.6.2.2.1.2
Nhân -22 với 22.
a23=-12-4a23=124
a23=-12-4a23=124
Bước 2.6.2.2.2
Trừ 44 khỏi -1212.
a23=-16a23=16
a23=-16a23=16
a23=-16a23=16
a23=-16a23=16
Bước 2.7
Calculate the minor for element a31a31.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
The minor for a31a31 is the determinant with row 33 and column 11 deleted.
|2-163|2163
Bước 2.7.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a31=23-6-1a31=2361
Bước 2.7.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1.1
Nhân 22 với 33.
a31=6-6-1a31=661
Bước 2.7.2.2.1.2
Nhân -66 với -11.
a31=6+6a31=6+6
a31=6+6a31=6+6
Bước 2.7.2.2.2
Cộng 6666.
a31=12a31=12
a31=12a31=12
a31=12a31=12
a31=12a31=12
Bước 2.8
Calculate the minor for element a32a32.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.1
The minor for a32a32 is the determinant with row 33 and column 22 deleted.
|3-113|3113
Bước 2.8.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a32=33-1-1a32=3311
Bước 2.8.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1.1
Nhân 33 với 33.
a32=9-1-1a32=911
Bước 2.8.2.2.1.2
Nhân -11 với -11.
a32=9+1a32=9+1
a32=9+1a32=9+1
Bước 2.8.2.2.2
Cộng 9911.
a32=10a32=10
a32=10a32=10
a32=10a32=10
a32=10a32=10
Bước 2.9
Calculate the minor for element a33a33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.1
The minor for a33a33 is the determinant with row 33 and column 33 deleted.
|3216|3216
Bước 2.9.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a33=36-12a33=3612
Bước 2.9.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1.1
Nhân 33 với 66.
a33=18-12a33=1812
Bước 2.9.2.2.1.2
Nhân -11 với 22.
a33=18-2a33=182
a33=18-2a33=182
Bước 2.9.2.2.2
Trừ 22 khỏi 1818.
a33=16a33=16
a33=16a33=16
a33=16a33=16
a33=16a33=16
Bước 2.10
The cofactor matrix is a matrix of the minors with the sign changed for the elements in the - positions on the sign chart.
[126-16421612-1016]126164216121016
[126-16421612-1016]126164216121016
Bước 3
Transpose the matrix by switching its rows to columns.
[1241262-10-161616]124126210161616
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx  
AmazonPay