Đại số Ví dụ

Xác định các điểm zero và bội số của chúng
y=x3-4x2-11x+30y=x34x211x+30
Bước 1
Đặt x3-4x2-11x+30x34x211x+30 bằng với 00.
x3-4x2-11x+30=0x34x211x+30=0
Bước 2
Giải tìm xx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Phân tích x3-4x2-11x+30x34x211x+30 thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng pqpq trong đó pp là một thừa số của hằng số và qq là một thừa số của hệ số cao nhất.
p=±1,±30,±2,±15,±3,±10,±5,±6p=±1,±30,±2,±15,±3,±10,±5,±6
q=±1q=±1
Bước 2.1.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của ±pq±pq. Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
±1,±30,±2,±15,±3,±10,±5,±6±1,±30,±2,±15,±3,±10,±5,±6
Bước 2.1.1.3
Thay 22 và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng 00 vì vậy 22 là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.3.1
Thay 22 vào đa thức.
23-422-112+3023422112+30
Bước 2.1.1.3.2
Nâng 22 lên lũy thừa 33.
8-422-112+308422112+30
Bước 2.1.1.3.3
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
8-44-112+30844112+30
Bước 2.1.1.3.4
Nhân -44 với 44.
8-16-112+30816112+30
Bước 2.1.1.3.5
Trừ 1616 khỏi 88.
-8-112+308112+30
Bước 2.1.1.3.6
Nhân -1111 với 22.
-8-22+30822+30
Bước 2.1.1.3.7
Trừ 2222 khỏi -88.
-30+3030+30
Bước 2.1.1.3.8
Cộng -30303030.
00
00
Bước 2.1.1.4
22 là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho x-2x2 để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
x3-4x2-11x+30x-2x34x211x+30x2
Bước 2.1.1.5
Chia x3-4x2-11x+30x34x211x+30 cho x-2x2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 00.
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
Bước 2.1.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x3x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
Bước 2.1.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
+x3x3-2x22x2
Bước 2.1.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x3-2x2x32x2
x2x2
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
Bước 2.1.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
-2x22x2
Bước 2.1.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2x2
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
-2x22x2-11x11x
Bước 2.1.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -2x22x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2-2x2x
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
-2x22x2-11x11x
Bước 2.1.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2-2x2x
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
-2x22x2-11x11x
-2x22x2+4x4x
Bước 2.1.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -2x2+4x2x2+4x
x2x2-2x2x
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
-2x22x2-11x11x
+2x22x2-4x4x
Bước 2.1.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2-2x2x
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
-2x22x2-11x11x
+2x22x2-4x4x
-15x15x
Bước 2.1.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2x2-2x2x
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
-2x22x2-11x11x
+2x22x2-4x4x
-15x15x+3030
Bước 2.1.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -15x15x cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2-2x2x-1515
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
-2x22x2-11x11x
+2x22x2-4x4x
-15x15x+3030
Bước 2.1.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2-2x2x-1515
xx-22x3x3-4x24x2-11x11x+3030
-x3x3+2x22x2
-2x22x2-11x11x
+2x22x2-4x4x
-15x15x+3030
-15x15x+3030
Bước 2.1.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -15x+3015x+30
x2x2-2x2x-1515
xx-22x3x3-4x2-11x+30
-x3+2x2
-2x2-11x
+2x2-4x
-15x+30
+15x-30
Bước 2.1.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2-2x-15
x-2x3-4x2-11x+30
-x3+2x2
-2x2-11x
+2x2-4x
-15x+30
+15x-30
0
Bước 2.1.1.5.16
Vì số dư là 0, nên câu trả lời cuối cùng là thương.
x2-2x-15
x2-2x-15
Bước 2.1.1.6
Viết x3-4x2-11x+30 ở dạng một tập hợp các thừa số.
(x-2)(x2-2x-15)=0
(x-2)(x2-2x-15)=0
Bước 2.1.2
Phân tích x2-2x-15 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Phân tích x2-2x-15 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1.1
Xét dạng x2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là c và tổng của chúng là b. Trong trường hợp này, tích số của chúng là -15 và tổng của chúng là -2.
-5,3
Bước 2.1.2.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
(x-2)((x-5)(x+3))=0
(x-2)((x-5)(x+3))=0
Bước 2.1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
(x-2)(x-5)(x+3)=0
(x-2)(x-5)(x+3)=0
(x-2)(x-5)(x+3)=0
Bước 2.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
x-2=0
x-5=0
x+3=0
Bước 2.3
Đặt x-2 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Đặt x-2 bằng với 0.
x-2=0
Bước 2.3.2
Cộng 2 cho cả hai vế của phương trình.
x=2
x=2
Bước 2.4
Đặt x-5 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Đặt x-5 bằng với 0.
x-5=0
Bước 2.4.2
Cộng 5 cho cả hai vế của phương trình.
x=5
x=5
Bước 2.5
Đặt x+3 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Đặt x+3 bằng với 0.
x+3=0
Bước 2.5.2
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-3
x=-3
Bước 2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (x-2)(x-5)(x+3)=0 đúng. Bội số của một nghiệm là số lần nghiệm xuất hiện.
x=2 (Bội số của 1)
x=5 (Bội số của 1)
x=-3 (Bội số của 1)
x=2 (Bội số của 1)
x=5 (Bội số của 1)
x=-3 (Bội số của 1)
Bước 3
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay