Đại số Ví dụ

f(x)=6-4xf(x)=64x
Bước 1
Viết f(x)=6-4xf(x)=64x ở dạng một phương trình.
y=6-4xy=64x
Bước 2
Hoán đổi vị trí các biến.
x=6-4yx=64y
Bước 3
Giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại phương trình ở dạng 6-4y=x64y=x.
6-4y=x64y=x
Bước 3.2
Trừ 66 khỏi cả hai vế của phương trình.
-4y=x-64y=x6
Bước 3.3
Chia mỗi số hạng trong -4y=x-64y=x6 cho -44 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Chia mỗi số hạng trong -4y=x-64y=x6 cho -44.
-4y-4=x-4+-6-44y4=x4+64
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-4y-4=x-4+-6-44y4=x4+64
Bước 3.3.2.1.2
Chia yy cho 11.
y=x-4+-6-4y=x4+64
y=x-4+-6-4y=x4+64
y=x-4+-6-4y=x4+64
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-x4+-6-4y=x4+64
Bước 3.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung của -66-44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1.2.1
Đưa -22 ra ngoài -66.
y=-x4+-2(3)-4y=x4+2(3)4
Bước 3.3.3.1.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1.2.2.1
Đưa -22 ra ngoài -44.
y=-x4+-23-22y=x4+2322
Bước 3.3.3.1.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y=-x4+-23-22y=x4+2322
Bước 3.3.3.1.2.2.3
Viết lại biểu thức.
y=-x4+32y=x4+32
y=-x4+32y=x4+32
y=-x4+32y=x4+32
y=-x4+32y=x4+32
y=-x4+32y=x4+32
y=-x4+32y=x4+32
y=-x4+32y=x4+32
Bước 4
Replace yy with f-1(x)f1(x) to show the final answer.
f-1(x)=-x4+32f1(x)=x4+32
Bước 5
Kiểm tra xem f-1(x)=-x4+32f1(x)=x4+32 có là hàm ngược của f(x)=6-4xf(x)=64x không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(x))=xf1(f(x))=xf(f-1(x))=xf(f1(x))=x không.
Bước 5.2
Tính f-1(f(x))f1(f(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(x))f1(f(x))
Bước 5.2.2
Tính f-1(6-4x)f1(64x) bằng cách thay giá trị của ff vào f-1f1.
f-1(6-4x)=-6-4x4+32f1(64x)=64x4+32
Bước 5.2.3
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của 6-4x64x44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1.1
Đưa 22 ra ngoài 66.
f-1(6-4x)=-2(3)-4x4+32f1(64x)=2(3)4x4+32
Bước 5.2.3.1.2
Đưa 22 ra ngoài -4x4x.
f-1(6-4x)=-2(3)+2(-2x)4+32f1(64x)=2(3)+2(2x)4+32
Bước 5.2.3.1.3
Đưa 22 ra ngoài 2(3)+2(-2x)2(3)+2(2x).
f-1(6-4x)=-2(3-2x)4+32f1(64x)=2(32x)4+32
Bước 5.2.3.1.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1.4.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
f-1(6-4x)=-2(3-2x)22+32f1(64x)=2(32x)22+32
Bước 5.2.3.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(6-4x)=-2(3-2x)22+32f1(64x)=2(32x)22+32
Bước 5.2.3.1.4.3
Viết lại biểu thức.
f-1(6-4x)=-3-2x2+32f1(64x)=32x2+32
f-1(6-4x)=-3-2x2+32f1(64x)=32x2+32
f-1(6-4x)=-3-2x2+32f1(64x)=32x2+32
Bước 5.2.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f-1(6-4x)=-(3-2x)+32f1(64x)=(32x)+32
f-1(6-4x)=-(3-2x)+32f1(64x)=(32x)+32
Bước 5.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(6-4x)=-13-(-2x)+32f1(64x)=13(2x)+32
Bước 5.2.4.2
Nhân -11 với 33.
f-1(6-4x)=-3-(-2x)+32f1(64x)=3(2x)+32
Bước 5.2.4.3
Nhân -22 với -11.
f-1(6-4x)=-3+2x+32f1(64x)=3+2x+32
f-1(6-4x)=-3+2x+32f1(64x)=3+2x+32
Bước 5.2.5
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong -3+2x+33+2x+3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1.1
Cộng -3333.
f-1(6-4x)=2x+02f1(64x)=2x+02
Bước 5.2.5.1.2
Cộng 2x2x00.
f-1(6-4x)=2x2f1(64x)=2x2
f-1(6-4x)=2x2f1(64x)=2x2
Bước 5.2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(6-4x)=2x2f1(64x)=2x2
Bước 5.2.5.2.2
Chia xx cho 11.
f-1(6-4x)=xf1(64x)=x
f-1(6-4x)=xf1(64x)=x
f-1(6-4x)=xf1(64x)=x
f-1(6-4x)=xf1(64x)=x
Bước 5.3
Tính f(f-1(x))f(f1(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(x))f(f1(x))
Bước 5.3.2
Tính f(-x4+32)f(x4+32) bằng cách thay giá trị của f-1f1 vào ff.
f(-x4+32)=6-4(-x4+32)f(x4+32)=64(x4+32)
Bước 5.3.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(-x4+32)=6-4(-x4)-4(32)f(x4+32)=64(x4)4(32)
Bước 5.3.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -x4x4 vào tử số.
f(-x4+32)=6-4-x4-4(32)f(x4+32)=64x44(32)
Bước 5.3.3.2.2
Đưa 44 ra ngoài -44.
f(-x4+32)=6+4(-1)(-x4)-4(32)f(x4+32)=6+4(1)(x4)4(32)
Bước 5.3.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
f(-x4+32)=6+4(-1-x4)-4(32)f(x4+32)=6+4(1x4)4(32)
Bước 5.3.3.2.4
Viết lại biểu thức.
f(-x4+32)=6-1(-x)-4(32)f(x4+32)=61(x)4(32)
f(-x4+32)=6-1(-x)-4(32)f(x4+32)=61(x)4(32)
Bước 5.3.3.3
Nhân -11 với -11.
f(-x4+32)=6+1x-4(32)f(x4+32)=6+1x4(32)
Bước 5.3.3.4
Nhân xx với 11.
f(-x4+32)=6+x-4(32)f(x4+32)=6+x4(32)
Bước 5.3.3.5
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.5.1
Đưa 22 ra ngoài -4.
f(-x4+32)=6+x+2(-2)(32)
Bước 5.3.3.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(-x4+32)=6+x+2(-2(32))
Bước 5.3.3.5.3
Viết lại biểu thức.
f(-x4+32)=6+x-23
f(-x4+32)=6+x-23
Bước 5.3.3.6
Nhân -2 với 3.
f(-x4+32)=6+x-6
f(-x4+32)=6+x-6
Bước 5.3.4
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 6+x-6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.4.1
Trừ 6 khỏi 6.
f(-x4+32)=x+0
Bước 5.3.4.2
Cộng x0.
f(-x4+32)=x
f(-x4+32)=x
f(-x4+32)=x
Bước 5.4
f-1(f(x))=xf(f-1(x))=x, nên f-1(x)=-x4+32 là hàm ngược của f(x)=6-4x.
f-1(x)=-x4+32
f-1(x)=-x4+32
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay