Đại số Ví dụ
f(x)=6-4xf(x)=6−4x
Bước 1
Viết f(x)=6-4xf(x)=6−4x ở dạng một phương trình.
y=6-4xy=6−4x
Bước 2
Hoán đổi vị trí các biến.
x=6-4yx=6−4y
Bước 3
Bước 3.1
Viết lại phương trình ở dạng 6-4y=x6−4y=x.
6-4y=x6−4y=x
Bước 3.2
Trừ 66 khỏi cả hai vế của phương trình.
-4y=x-6−4y=x−6
Bước 3.3
Chia mỗi số hạng trong -4y=x-6−4y=x−6 cho -4−4 và rút gọn.
Bước 3.3.1
Chia mỗi số hạng trong -4y=x-6−4y=x−6 cho -4−4.
-4y-4=x-4+-6-4−4y−4=x−4+−6−4
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -4−4.
Bước 3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-4y-4=x-4+-6-4−4y−4=x−4+−6−4
Bước 3.3.2.1.2
Chia yy cho 11.
y=x-4+-6-4y=x−4+−6−4
y=x-4+-6-4y=x−4+−6−4
y=x-4+-6-4y=x−4+−6−4
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.3.3.1.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-x4+-6-4y=−x4+−6−4
Bước 3.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung của -6−6 và -4−4.
Bước 3.3.3.1.2.1
Đưa -2−2 ra ngoài -6−6.
y=-x4+-2(3)-4y=−x4+−2(3)−4
Bước 3.3.3.1.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.3.3.1.2.2.1
Đưa -2−2 ra ngoài -4−4.
y=-x4+-2⋅3-2⋅2y=−x4+−2⋅3−2⋅2
Bước 3.3.3.1.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y=-x4+-2⋅3-2⋅2y=−x4+−2⋅3−2⋅2
Bước 3.3.3.1.2.2.3
Viết lại biểu thức.
y=-x4+32y=−x4+32
y=-x4+32y=−x4+32
y=-x4+32y=−x4+32
y=-x4+32y=−x4+32
y=-x4+32y=−x4+32
y=-x4+32y=−x4+32
y=-x4+32y=−x4+32
Bước 4
Replace yy with f-1(x)f−1(x) to show the final answer.
f-1(x)=-x4+32f−1(x)=−x4+32
Bước 5
Bước 5.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(x))=xf−1(f(x))=x và f(f-1(x))=xf(f−1(x))=x không.
Bước 5.2
Tính f-1(f(x))f−1(f(x)).
Bước 5.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(x))f−1(f(x))
Bước 5.2.2
Tính f-1(6-4x)f−1(6−4x) bằng cách thay giá trị của ff vào f-1f−1.
f-1(6-4x)=-6-4x4+32f−1(6−4x)=−6−4x4+32
Bước 5.2.3
Rút gọn các số hạng.
Bước 5.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của 6-4x6−4x và 44.
Bước 5.2.3.1.1
Đưa 22 ra ngoài 66.
f-1(6-4x)=-2(3)-4x4+32f−1(6−4x)=−2(3)−4x4+32
Bước 5.2.3.1.2
Đưa 22 ra ngoài -4x−4x.
f-1(6-4x)=-2(3)+2(-2x)4+32f−1(6−4x)=−2(3)+2(−2x)4+32
Bước 5.2.3.1.3
Đưa 22 ra ngoài 2(3)+2(-2x)2(3)+2(−2x).
f-1(6-4x)=-2(3-2x)4+32f−1(6−4x)=−2(3−2x)4+32
Bước 5.2.3.1.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.2.3.1.4.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
f-1(6-4x)=-2(3-2x)2⋅2+32f−1(6−4x)=−2(3−2x)2⋅2+32
Bước 5.2.3.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(6-4x)=-2(3-2x)2⋅2+32f−1(6−4x)=−2(3−2x)2⋅2+32
Bước 5.2.3.1.4.3
Viết lại biểu thức.
f-1(6-4x)=-3-2x2+32f−1(6−4x)=−3−2x2+32
f-1(6-4x)=-3-2x2+32f−1(6−4x)=−3−2x2+32
f-1(6-4x)=-3-2x2+32f−1(6−4x)=−3−2x2+32
Bước 5.2.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f-1(6-4x)=-(3-2x)+32f−1(6−4x)=−(3−2x)+32
f-1(6-4x)=-(3-2x)+32f−1(6−4x)=−(3−2x)+32
Bước 5.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(6-4x)=-1⋅3-(-2x)+32f−1(6−4x)=−1⋅3−(−2x)+32
Bước 5.2.4.2
Nhân -1−1 với 33.
f-1(6-4x)=-3-(-2x)+32f−1(6−4x)=−3−(−2x)+32
Bước 5.2.4.3
Nhân -2−2 với -1−1.
f-1(6-4x)=-3+2x+32f−1(6−4x)=−3+2x+32
f-1(6-4x)=-3+2x+32f−1(6−4x)=−3+2x+32
Bước 5.2.5
Rút gọn các số hạng.
Bước 5.2.5.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong -3+2x+3−3+2x+3.
Bước 5.2.5.1.1
Cộng -3−3 và 33.
f-1(6-4x)=2x+02f−1(6−4x)=2x+02
Bước 5.2.5.1.2
Cộng 2x2x và 00.
f-1(6-4x)=2x2f−1(6−4x)=2x2
f-1(6-4x)=2x2f−1(6−4x)=2x2
Bước 5.2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 5.2.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(6-4x)=2x2f−1(6−4x)=2x2
Bước 5.2.5.2.2
Chia xx cho 11.
f-1(6-4x)=xf−1(6−4x)=x
f-1(6-4x)=xf−1(6−4x)=x
f-1(6-4x)=xf−1(6−4x)=x
f-1(6-4x)=xf−1(6−4x)=x
Bước 5.3
Tính f(f-1(x))f(f−1(x)).
Bước 5.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(x))f(f−1(x))
Bước 5.3.2
Tính f(-x4+32)f(−x4+32) bằng cách thay giá trị của f-1f−1 vào ff.
f(-x4+32)=6-4(-x4+32)f(−x4+32)=6−4(−x4+32)
Bước 5.3.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(-x4+32)=6-4(-x4)-4(32)f(−x4+32)=6−4(−x4)−4(32)
Bước 5.3.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Bước 5.3.3.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -x4−x4 vào tử số.
f(-x4+32)=6-4-x4-4(32)f(−x4+32)=6−4−x4−4(32)
Bước 5.3.3.2.2
Đưa 44 ra ngoài -4−4.
f(-x4+32)=6+4(-1)(-x4)-4(32)f(−x4+32)=6+4(−1)(−x4)−4(32)
Bước 5.3.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
f(-x4+32)=6+4⋅(-1-x4)-4(32)f(−x4+32)=6+4⋅(−1−x4)−4(32)
Bước 5.3.3.2.4
Viết lại biểu thức.
f(-x4+32)=6-1(-x)-4(32)f(−x4+32)=6−1(−x)−4(32)
f(-x4+32)=6-1(-x)-4(32)f(−x4+32)=6−1(−x)−4(32)
Bước 5.3.3.3
Nhân -1−1 với -1−1.
f(-x4+32)=6+1x-4(32)f(−x4+32)=6+1x−4(32)
Bước 5.3.3.4
Nhân xx với 11.
f(-x4+32)=6+x-4(32)f(−x4+32)=6+x−4(32)
Bước 5.3.3.5
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 5.3.3.5.1
Đưa 22 ra ngoài -4.
f(-x4+32)=6+x+2(-2)(32)
Bước 5.3.3.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(-x4+32)=6+x+2⋅(-2(32))
Bước 5.3.3.5.3
Viết lại biểu thức.
f(-x4+32)=6+x-2⋅3
f(-x4+32)=6+x-2⋅3
Bước 5.3.3.6
Nhân -2 với 3.
f(-x4+32)=6+x-6
f(-x4+32)=6+x-6
Bước 5.3.4
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 6+x-6.
Bước 5.3.4.1
Trừ 6 khỏi 6.
f(-x4+32)=x+0
Bước 5.3.4.2
Cộng x và 0.
f(-x4+32)=x
f(-x4+32)=x
f(-x4+32)=x
Bước 5.4
Vì f-1(f(x))=x và f(f-1(x))=x, nên f-1(x)=-x4+32 là hàm ngược của f(x)=6-4x.
f-1(x)=-x4+32
f-1(x)=-x4+32