Đại số Ví dụ
1414 , 4242 , 8282
Bước 1
Tìm các thừa số chung của phần số:
14,42,8214,42,82
Bước 2
Bước 2.1
Các thừa số cho 1414 là tất cả các số giữa 11 và 1414, mà chia hết cho 1414.
Kiểm tra các số ở giữa 11 và 1414
Bước 2.2
Tìm cặp thừa số của 1414 trong đó x⋅y=14x⋅y=14.
xy11427xy11427
Bước 2.3
Liệt kê các thừa số của 1414.
1,2,7,141,2,7,14
1,2,7,141,2,7,14
Bước 3
Bước 3.1
Các thừa số cho 4242 là tất cả các số giữa 11 và 4242, mà chia hết cho 4242.
Kiểm tra các số ở giữa 11 và 4242
Bước 3.2
Tìm cặp thừa số của 4242 trong đó x⋅y=42x⋅y=42.
xy14222131467xy14222131467
Bước 3.3
Liệt kê các thừa số của 4242.
1,2,3,6,7,14,21,421,2,3,6,7,14,21,42
1,2,3,6,7,14,21,421,2,3,6,7,14,21,42
Bước 4
Bước 4.1
Các thừa số cho 8282 là tất cả các số giữa 11 và 8282, mà chia hết cho 8282.
Kiểm tra các số ở giữa 11 và 8282
Bước 4.2
Tìm cặp thừa số của 8282 trong đó x⋅y=82x⋅y=82.
xy182241xy182241
Bước 4.3
Liệt kê các thừa số của 8282.
1,2,41,821,2,41,82
1,2,41,821,2,41,82
Bước 5
Liệt kê tất cả thừa số cho 14,42,8214,42,82 để tìm thừa số chung.
1414: 1,2,7,141,2,7,14
4242: 1,2,3,6,7,14,21,421,2,3,6,7,14,21,42
8282: 1,2,41,821,2,41,82
Bước 6
Các thừa số chung cho 14,42,8214,42,82 là 1,21,2.
1,21,2
Bước 7
ƯCLN (ƯCCN) của các thừa số 1,21,2 là 22.
22