Đại số Ví dụ
4x3y-xy34x3y−xy3
Bước 1
Vì 4x3y,-xy34x3y,−xy3 chứa cả số và biến nên cần thực hiện hai bước để tìm ƯCLN (ƯCCN). Tìm ƯCLN cho phần số sau đó tìm ƯCLN cho phần biến.
Các bước để tìm ƯCLN cho 4x3y,-xy34x3y,−xy3:
1. Tìm ƯCLN cho phần số 4,-14,−1
2. Tìm ƯCLN cho phần biến x3,y1,x1,y3x3,y1,x1,y3
3. Nhân các giá trị với nhau
Bước 2
Tìm các thừa số chung của phần số:
4,-14,−1
Bước 3
Bước 3.1
Các thừa số cho 44 là tất cả các số giữa 11 và 44, mà chia hết cho 44.
Kiểm tra các số ở giữa 11 và 44
Bước 3.2
Tìm cặp thừa số của 44 trong đó x⋅y=4x⋅y=4.
xy1422xy1422
Bước 3.3
Liệt kê các thừa số của 44.
1,2,41,2,4
1,2,41,2,4
Bước 4
Bước 4.1
Các thừa số cho -1−1 là tất cả các số giữa 11 và 11, mà chia hết cho -1−1.
Kiểm tra các số ở giữa 11 và 11
Bước 4.2
Tìm cặp thừa số của -1−1 trong đó x⋅y=-1x⋅y=−1.
xy11xy11
Bước 4.3
Liệt kê các thừa số của -1−1.
11
11
Bước 5
Liệt kê tất cả thừa số cho 4,-14,−1 để tìm thừa số chung.
44: 1,2,41,2,4
-1−1: 11
Bước 6
Các thừa số chung cho 4,-14,−1 là 11.
11
Bước 7
ƯCLN cho phần số là 11.
ƯCLNNumerical=1
Bước 8
Tiếp theo, tìm các thừa số chung cho phần biến:
x3,y,x,y3
Bước 9
Các thừa số cho x3 là x⋅x⋅x.
x⋅x⋅x
Bước 10
Thừa số cho y1 là chính nó y.
y
Bước 11
Thừa số cho x1 là chính nó x.
x
Bước 12
Các thừa số cho y3 là y⋅y⋅y.
y⋅y⋅y
Bước 13
Liệt kê tất cả thừa số cho x3,y1,x1,y3 để tìm thừa số chung.
x3=x⋅x⋅x
y1=y
x1=x
y3=y⋅y⋅y
Bước 14
Các thừa số chung cho các biến x3,y1,x1,y3 là x⋅y.
x⋅y
Bước 15
ƯCLN cho phần biến là xy.
ƯCLNVariable=xy
Bước 16
Nhân ƯCLN của phần số 1 và ƯCLN của phần biến xy.
xy