Đại số Ví dụ
(x-9)2(x−9)2
Bước 1
Sử dụng định lý khai triển nhị thức để tìm từng số hạng. Định lý nhị thức nói rằng (a+b)n=n∑k=0nCk⋅(an-kbk)(a+b)n=n∑k=0nCk⋅(an−kbk).
2∑k=02!(2-k)!k!⋅(x)2-k⋅(-9)k2∑k=02!(2−k)!k!⋅(x)2−k⋅(−9)k
Bước 2
Khai triển tổng.
2!(2-0)!0!(x)2-0⋅(-9)0+2!(2-1)!1!(x)2-1⋅(-9)1+2!(2-2)!2!(x)2-2⋅(-9)22!(2−0)!0!(x)2−0⋅(−9)0+2!(2−1)!1!(x)2−1⋅(−9)1+2!(2−2)!2!(x)2−2⋅(−9)2
Bước 3
Rút gọn số mũ của mỗi số hạng của tổng đã được khai triển.
1⋅(x)2⋅(-9)0+2⋅(x)1⋅(-9)1+1⋅(x)0⋅(-9)21⋅(x)2⋅(−9)0+2⋅(x)1⋅(−9)1+1⋅(x)0⋅(−9)2
Bước 4
Bước 4.1
Nhân (x)2(x)2 với 11.
(x)2⋅(-9)0+2⋅(x)1⋅(-9)1+1⋅(x)0⋅(-9)2(x)2⋅(−9)0+2⋅(x)1⋅(−9)1+1⋅(x)0⋅(−9)2
Bước 4.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ 00 lên đều là 11.
x2⋅1+2⋅(x)1⋅(-9)1+1⋅(x)0⋅(-9)2x2⋅1+2⋅(x)1⋅(−9)1+1⋅(x)0⋅(−9)2
Bước 4.3
Nhân x2x2 với 11.
x2+2⋅(x)1⋅(-9)1+1⋅(x)0⋅(-9)2x2+2⋅(x)1⋅(−9)1+1⋅(x)0⋅(−9)2
Bước 4.4
Rút gọn.
x2+2⋅x⋅(-9)1+1⋅(x)0⋅(-9)2x2+2⋅x⋅(−9)1+1⋅(x)0⋅(−9)2
Bước 4.5
Tính số mũ.
x2+2x⋅-9+1⋅(x)0⋅(-9)2x2+2x⋅−9+1⋅(x)0⋅(−9)2
Bước 4.6
Nhân -9−9 với 22.
x2-18x+1⋅(x)0⋅(-9)2x2−18x+1⋅(x)0⋅(−9)2
Bước 4.7
Nhân (x)0(x)0 với 11.
x2-18x+(x)0⋅(-9)2x2−18x+(x)0⋅(−9)2
Bước 4.8
Bất kỳ đại lượng nào mũ 00 lên đều là 11.
x2-18x+1⋅(-9)2x2−18x+1⋅(−9)2
Bước 4.9
Nhân (-9)2(−9)2 với 11.
x2-18x+(-9)2x2−18x+(−9)2
Bước 4.10
Nâng -9−9 lên lũy thừa 22.
x2-18x+81x2−18x+81
x2-18x+81x2−18x+81