Đại số Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.4
Nhân với .
Bước 1.3.5
Trừ khỏi .
Bước 1.3.6
Nhân với .
Bước 1.3.7
Cộng và .
Bước 1.3.8
Trừ khỏi .
Bước 1.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 1.5
Chia cho .
Bước 1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
- | - | + | - |
Bước 1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | + | - |
Bước 1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | + | - | ||||||||
+ | - |
Bước 1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | + | - | ||||||||
- | + |
Bước 1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- |
Bước 1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ |
Bước 1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | + | ||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | + | ||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | + | ||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | + | ||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
Bước 1.5.16
Since the remainder is , the final answer is the quotient.
Bước 1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 2.3
Viết lại đa thức này.
Bước 2.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó và .
Bước 3
Bước 3.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.3
Cộng và .
Bước 4
Vì đa thức có thể được phân tích thành thừa số, nên nó không phải là nguyên tố.
Không phải là số nguyên tố