Đại số Ví dụ

[24681012120]24681012120
Bước 1
Tìm các trị riêng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI3)
Bước 1.2
Ma trận đơn vị cỡ 3 là ma trận vuông 3×3 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[100010001]
Bước 1.3
Thay các giá trị đã biết vào p(λ)=định thức(A-λI3).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Thay [24681012120] bằng A.
p(λ)=định thức([24681012120]-λI3)
Bước 1.3.2
Thay [100010001] bằng I3.
p(λ)=định thức([24681012120]-λ[100010001])
p(λ)=định thức([24681012120]-λ[100010001])
Bước 1.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.2
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ0λ-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.3
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ00λ-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ00-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ00-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.4
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.4.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000λ-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.4.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.5
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.6
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.6.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ0λ-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.6.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.7
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.7.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ00λ-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.7.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ00-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ00-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.8
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.8.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ000λ-λ1])
Bước 1.4.1.2.8.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ000-λ1])
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ000-λ1])
Bước 1.4.1.2.9
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([24681012120]+[-λ000-λ000-λ])
Bước 1.4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[2-λ4+06+08+010-λ12+01+02+00-λ]
Bước 1.4.3
Simplify each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1
Cộng 40.
p(λ)=định thức[2-λ46+08+010-λ12+01+02+00-λ]
Bước 1.4.3.2
Cộng 60.
p(λ)=định thức[2-λ468+010-λ12+01+02+00-λ]
Bước 1.4.3.3
Cộng 80.
p(λ)=định thức[2-λ46810-λ12+01+02+00-λ]
Bước 1.4.3.4
Cộng 120.
p(λ)=định thức[2-λ46810-λ121+02+00-λ]
Bước 1.4.3.5
Cộng 10.
p(λ)=định thức[2-λ46810-λ1212+00-λ]
Bước 1.4.3.6
Cộng 20.
p(λ)=định thức[2-λ46810-λ12120-λ]
Bước 1.4.3.7
Trừ λ khỏi 0.
p(λ)=định thức[2-λ46810-λ1212-λ]
p(λ)=định thức[2-λ46810-λ1212-λ]
p(λ)=định thức[2-λ46810-λ1212-λ]
Bước 1.5
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 1.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 1.5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|10-λ122-λ|
Bước 1.5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
(2-λ)|10-λ122-λ|
Bước 1.5.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|8121-λ|
Bước 1.5.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-4|8121-λ|
Bước 1.5.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|810-λ12|
Bước 1.5.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
6|810-λ12|
Bước 1.5.1.9
Add the terms together.
p(λ)=(2-λ)|10-λ122-λ|-4|8121-λ|+6|810-λ12|
p(λ)=(2-λ)|10-λ122-λ|-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2
Tính |10-λ122-λ|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(2-λ)((10-λ)(-λ)-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(2-λ)(10(-λ)-λ(-λ)-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2.2.1.2
Nhân -1 với 10.
p(λ)=(2-λ)(-10λ-λ(-λ)-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2.2.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=(2-λ)(-10λ-1-1λλ-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2.2.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.2.1.4.1
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.2.1.4.1.1
Di chuyển λ.
p(λ)=(2-λ)(-10λ-1-1(λλ)-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2.2.1.4.1.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=(2-λ)(-10λ-1-1λ2-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
p(λ)=(2-λ)(-10λ-1-1λ2-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2.2.1.4.2
Nhân -1 với -1.
p(λ)=(2-λ)(-10λ+1λ2-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2.2.1.4.3
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=(2-λ)(-10λ+λ2-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
p(λ)=(2-λ)(-10λ+λ2-212)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2.2.1.5
Nhân -2 với 12.
p(λ)=(2-λ)(-10λ+λ2-24)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
p(λ)=(2-λ)(-10λ+λ2-24)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.2.2.2
Sắp xếp lại -10λλ2.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4|8121-λ|+6|810-λ12|
Bước 1.5.3
Tính |8121-λ|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(8(-λ)-112)+6|810-λ12|
Bước 1.5.3.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.3.2.1
Nhân -1 với 8.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-112)+6|810-λ12|
Bước 1.5.3.2.2
Nhân -1 với 12.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6|810-λ12|
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6|810-λ12|
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6|810-λ12|
Bước 1.5.4
Tính |810-λ12|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(82-(10-λ))
Bước 1.5.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.4.2.1.1
Nhân 8 với 2.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(16-(10-λ))
Bước 1.5.4.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(16-110--λ)
Bước 1.5.4.2.1.3
Nhân -1 với 10.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(16-10--λ)
Bước 1.5.4.2.1.4
Nhân --λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.4.2.1.4.1
Nhân -1 với -1.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(16-10+1λ)
Bước 1.5.4.2.1.4.2
Nhân λ với 1.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(16-10+λ)
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(16-10+λ)
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(16-10+λ)
Bước 1.5.4.2.2
Trừ 10 khỏi 16.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(6+λ)
Bước 1.5.4.2.3
Sắp xếp lại 6λ.
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(λ+6)
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(λ+6)
p(λ)=(2-λ)(λ2-10λ-24)-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.5.1.1
Khai triển (2-λ)(λ2-10λ-24) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
p(λ)=2λ2+2(-10λ)+2-24-λλ2-λ(-10λ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.5.1.2.1
Nhân -10 với 2.
p(λ)=2λ2-20λ+2-24-λλ2-λ(-10λ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.2
Nhân 2 với -24.
p(λ)=2λ2-20λ-48-λλ2-λ(-10λ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.3
Nhân λ với λ2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.5.1.2.3.1
Di chuyển λ2.
p(λ)=2λ2-20λ-48-(λ2λ)-λ(-10λ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.3.2
Nhân λ2 với λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.5.1.2.3.2.1
Nâng λ lên lũy thừa 1.
p(λ)=2λ2-20λ-48-(λ2λ1)-λ(-10λ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ2+1-λ(-10λ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ2+1-λ(-10λ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.3.3
Cộng 21.
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ3-λ(-10λ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ3-λ(-10λ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ3-1-10λλ-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.5.1.2.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ3-1-10(λλ)-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ3-1-10λ2-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ3-1-10λ2-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.6
Nhân -1 với -10.
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ3+10λ2-λ-24-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.2.7
Nhân -24 với -1.
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ3+10λ2+24λ-4(-8λ-12)+6(λ+6)
p(λ)=2λ2-20λ-48-λ3+10λ2+24λ-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.3
Cộng 2λ210λ2.
p(λ)=12λ2-20λ-48-λ3+24λ-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.4
Cộng -20λ24λ.
p(λ)=12λ2+4λ-48-λ3-4(-8λ-12)+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=12λ2+4λ-48-λ3-4(-8λ)-4-12+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.6
Nhân -8 với -4.
p(λ)=12λ2+4λ-48-λ3+32λ-4-12+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.7
Nhân -4 với -12.
p(λ)=12λ2+4λ-48-λ3+32λ+48+6(λ+6)
Bước 1.5.5.1.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=12λ2+4λ-48-λ3+32λ+48+6λ+66
Bước 1.5.5.1.9
Nhân 6 với 6.
p(λ)=12λ2+4λ-48-λ3+32λ+48+6λ+36
p(λ)=12λ2+4λ-48-λ3+32λ+48+6λ+36
Bước 1.5.5.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 12λ2+4λ-48-λ3+32λ+48+6λ+36.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.5.2.1
Cộng -4848.
p(λ)=12λ2+4λ-λ3+32λ+0+6λ+36
Bước 1.5.5.2.2
Cộng 12λ2+4λ-λ3+32λ0.
p(λ)=12λ2+4λ-λ3+32λ+6λ+36
p(λ)=12λ2+4λ-λ3+32λ+6λ+36
Bước 1.5.5.3
Cộng 4λ32λ.
p(λ)=12λ2-λ3+36λ+6λ+36
Bước 1.5.5.4
Cộng 36λ6λ.
p(λ)=12λ2-λ3+42λ+36
Bước 1.5.5.5
Sắp xếp lại 12λ2-λ3.
p(λ)=-λ3+12λ2+42λ+36
p(λ)=-λ3+12λ2+42λ+36
p(λ)=-λ3+12λ2+42λ+36
Bước 1.6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
-λ3+12λ2+42λ+36=0
Bước 1.7
Giải tìm λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.7.1
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
λ14.96690066
λ14.96690066
λ14.96690066
Bước 2
The eigenvector is equal to the null space of the matrix minus the eigenvalue times the identity matrix where N is the null space and I is the identity matrix.
εA=N(A-λI3)
Bước 3
Find the eigenvector using the eigenvalue λ=14.96690066.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
N([24681012120]-14.96690066[100010001])
Bước 3.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Nhân -14.96690066 với mỗi phần tử của ma trận.
[24681012120]+[-14.966900661-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661]
Bước 3.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.2.1
Nhân -14.96690066 với 1.
[24681012120]+[-14.96690066-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661]
Bước 3.2.1.2.2
Nhân -14.96690066 với 0.
[24681012120]+[-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661]
Bước 3.2.1.2.3
Nhân -14.96690066 với 0.
[24681012120]+[-14.9669006600-14.966900660-14.966900661-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661]
Bước 3.2.1.2.4
Nhân -14.96690066 với 0.
[24681012120]+[-14.96690066000-14.966900661-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661]
Bước 3.2.1.2.5
Nhân -14.96690066 với 1.
[24681012120]+[-14.96690066000-14.96690066-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661]
Bước 3.2.1.2.6
Nhân -14.96690066 với 0.
[24681012120]+[-14.96690066000-14.966900660-14.966900660-14.966900660-14.966900661]
Bước 3.2.1.2.7
Nhân -14.96690066 với 0.
[24681012120]+[-14.96690066000-14.9669006600-14.966900660-14.966900661]
Bước 3.2.1.2.8
Nhân -14.96690066 với 0.
[24681012120]+[-14.96690066000-14.96690066000-14.966900661]
Bước 3.2.1.2.9
Nhân -14.96690066 với 1.
[24681012120]+[-14.96690066000-14.96690066000-14.96690066]
[24681012120]+[-14.96690066000-14.96690066000-14.96690066]
[24681012120]+[-14.96690066000-14.96690066000-14.96690066]
Bước 3.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
[2-14.966900664+06+08+010-14.9669006612+01+02+00-14.96690066]
Bước 3.2.3
Simplify each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.3.1
Trừ 14.96690066 khỏi 2.
[-12.966900664+06+08+010-14.9669006612+01+02+00-14.96690066]
Bước 3.2.3.2
Cộng 40.
[-12.9669006646+08+010-14.9669006612+01+02+00-14.96690066]
Bước 3.2.3.3
Cộng 60.
[-12.96690066468+010-14.9669006612+01+02+00-14.96690066]
Bước 3.2.3.4
Cộng 80.
[-12.9669006646810-14.9669006612+01+02+00-14.96690066]
Bước 3.2.3.5
Trừ 14.96690066 khỏi 10.
[-12.96690066468-4.9669006612+01+02+00-14.96690066]
Bước 3.2.3.6
Cộng 120.
[-12.96690066468-4.96690066121+02+00-14.96690066]
Bước 3.2.3.7
Cộng 10.
[-12.96690066468-4.966900661212+00-14.96690066]
Bước 3.2.3.8
Cộng 20.
[-12.96690066468-4.9669006612120-14.96690066]
Bước 3.2.3.9
Trừ 14.96690066 khỏi 0.
[-12.96690066468-4.966900661212-14.96690066]
[-12.96690066468-4.966900661212-14.96690066]
[-12.96690066468-4.966900661212-14.96690066]
Bước 3.3
Find the null space when λ=14.96690066.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Write as an augmented matrix for Ax=0.
[-12.966900664608-4.9669006612012-14.966900660]
Bước 3.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Multiply each element of R1 by 1-12.96690066 to make the entry at 1,1 a 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Multiply each element of R1 by 1-12.96690066 to make the entry at 1,1 a 1.
[-12.96690066-12.966900664-12.966900666-12.966900660-12.966900668-4.9669006612012-14.966900660]
Bước 3.3.2.1.2
Rút gọn R1.
[1-0.30847772-0.4627165808-4.9669006612012-14.966900660]
[1-0.30847772-0.4627165808-4.9669006612012-14.966900660]
Bước 3.3.2.2
Perform the row operation R2=R2-8R1 to make the entry at 2,1 a 0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.2.1
Perform the row operation R2=R2-8R1 to make the entry at 2,1 a 0.
[1-0.30847772-0.4627165808-81-4.96690066-8-0.3084777212-8-0.462716580-8012-14.966900660]
Bước 3.3.2.2.2
Rút gọn R2.
[1-0.30847772-0.4627165800-2.4990788815.70173268012-14.966900660]
[1-0.30847772-0.4627165800-2.4990788815.70173268012-14.966900660]
Bước 3.3.2.3
Perform the row operation R3=R3-R1 to make the entry at 3,1 a 0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.3.1
Perform the row operation R3=R3-R1 to make the entry at 3,1 a 0.
[1-0.30847772-0.4627165800-2.4990788815.7017326801-12+0.30847772-14.96690066+0.462716580-0]
Bước 3.3.2.3.2
Rút gọn R3.
[1-0.30847772-0.4627165800-2.4990788815.70173268002.30847772-14.504184080]
[1-0.30847772-0.4627165800-2.4990788815.70173268002.30847772-14.504184080]
Bước 3.3.2.4
Multiply each element of R2 by 1-2.49907888 to make the entry at 2,2 a 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.4.1
Multiply each element of R2 by 1-2.49907888 to make the entry at 2,2 a 1.
[1-0.30847772-0.4627165800-2.49907888-2.49907888-2.4990788815.70173268-2.499078880-2.4990788802.30847772-14.504184080]
Bước 3.3.2.4.2
Rút gọn R2.
[1-0.30847772-0.46271658001-6.28300803002.30847772-14.504184080]
[1-0.30847772-0.46271658001-6.28300803002.30847772-14.504184080]
Bước 3.3.2.5
Perform the row operation R3=R3-2.30847772R2 to make the entry at 3,2 a 0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.5.1
Perform the row operation R3=R3-2.30847772R2 to make the entry at 3,2 a 0.
[1-0.30847772-0.46271658001-6.2830080300-2.3084777202.30847772-2.308477721-14.50418408-2.30847772-6.283008030-2.308477720]
Bước 3.3.2.5.2
Rút gọn R3.
[1-0.30847772-0.46271658001-6.2830080300000]
[1-0.30847772-0.46271658001-6.2830080300000]
Bước 3.3.2.6
Multiply each element of R3 by 12.750401610-12 to make the entry at 3,3 a 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.6.1
Multiply each element of R3 by 12.750401610-12 to make the entry at 3,3 a 1.
[1-0.30847772-0.46271658001-6.28300803002.750401610-1202.750401610-1202.750401610-1202.750401610-12]
Bước 3.3.2.6.2
Rút gọn R3.
[1-0.30847772-0.46271658001-6.2830080300010]
[1-0.30847772-0.46271658001-6.2830080300010]
Bước 3.3.2.7
Perform the row operation R2=R2+6.28300803R3 to make the entry at 2,3 a 0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.7.1
Perform the row operation R2=R2+6.28300803R3 to make the entry at 2,3 a 0.
[1-0.30847772-0.4627165800+6.2830080301+6.283008030-6.28300803+6.2830080310+6.2830080300010]
Bước 3.3.2.7.2
Rút gọn R2.
[1-0.30847772-0.46271658001000010]
[1-0.30847772-0.46271658001000010]
Bước 3.3.2.8
Perform the row operation R1=R1+0.46271658R3 to make the entry at 1,3 a 0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.8.1
Perform the row operation R1=R1+0.46271658R3 to make the entry at 1,3 a 0.
[1+0.462716580-0.30847772+0.462716580-0.46271658+0.4627165810+0.46271658001000010]
Bước 3.3.2.8.2
Rút gọn R1.
[1-0.308477720001000010]
[1-0.308477720001000010]
Bước 3.3.2.9
Perform the row operation R1=R1+0.30847772R2 to make the entry at 1,2 a 0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.9.1
Perform the row operation R1=R1+0.30847772R2 to make the entry at 1,2 a 0.
[1+0.308477720-0.30847772+0.3084777210+0.3084777200+0.30847772001000010]
Bước 3.3.2.9.2
Rút gọn R1.
[100001000010]
[100001000010]
[100001000010]
Bước 3.3.3
Use the result matrix to declare the final solution to the system of equations.
x=0
y=0
z=0
Bước 3.3.4
Write a solution vector by solving in terms of the free variables in each row.
[xyz]=[000]
Bước 3.3.5
Write as a solution set.
{[000]}
{[000]}
{[000]}
Bước 4
The eigenspace of A is the list of the vector space for each eigenvalue.
{[000]}
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay