Đại số Ví dụ
[-13-8-4127424167]
Bước 1
Bước 1.1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI3)
Bước 1.2
Ma trận đơn vị cỡ 3 là ma trận vuông 3×3 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[100010001]
Bước 1.3
Thay các giá trị đã biết vào p(λ)=định thức(A-λI3).
Bước 1.3.1
Thay [-13-8-4127424167] bằng A.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]-λI3)
Bước 1.3.2
Thay [100010001] bằng I3.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]-λ[100010001])
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]-λ[100010001])
Bước 1.4
Rút gọn.
Bước 1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 1.4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ00λ-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ00-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ00-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.4
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.4.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000λ-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.4.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.5
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.6
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.6.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ0λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.6.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.7
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.7.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ00λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.7.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ00-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ00-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.8
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.8.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ000λ-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.8.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ000-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ000-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.9
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([-13-8-4127424167]+[-λ000-λ000-λ])
Bước 1.4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[-13-λ-8+0-4+012+07-λ4+024+016+07-λ]
Bước 1.4.3
Simplify each element.
Bước 1.4.3.1
Cộng -8 và 0.
p(λ)=định thức[-13-λ-8-4+012+07-λ4+024+016+07-λ]
Bước 1.4.3.2
Cộng -4 và 0.
p(λ)=định thức[-13-λ-8-412+07-λ4+024+016+07-λ]
Bước 1.4.3.3
Cộng 12 và 0.
p(λ)=định thức[-13-λ-8-4127-λ4+024+016+07-λ]
Bước 1.4.3.4
Cộng 4 và 0.
p(λ)=định thức[-13-λ-8-4127-λ424+016+07-λ]
Bước 1.4.3.5
Cộng 24 và 0.
p(λ)=định thức[-13-λ-8-4127-λ42416+07-λ]
Bước 1.4.3.6
Cộng 16 và 0.
p(λ)=định thức[-13-λ-8-4127-λ424167-λ]
p(λ)=định thức[-13-λ-8-4127-λ424167-λ]
p(λ)=định thức[-13-λ-8-4127-λ424167-λ]
Bước 1.5
Find the determinant.
Bước 1.5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Bước 1.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 1.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 1.5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|7-λ4167-λ|
Bước 1.5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
(-13-λ)|7-λ4167-λ|
Bước 1.5.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|124247-λ|
Bước 1.5.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
8|124247-λ|
Bước 1.5.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|127-λ2416|
Bước 1.5.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-4|127-λ2416|
Bước 1.5.1.9
Add the terms together.
p(λ)=(-13-λ)|7-λ4167-λ|+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)|7-λ4167-λ|+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2
Tính |7-λ4167-λ|.
Bước 1.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(-13-λ)((7-λ)(7-λ)-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.2.2.1.1
Khai triển (7-λ)(7-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.5.2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(-13-λ)(7(7-λ)-λ(7-λ)-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(-13-λ)(7⋅7+7(-λ)-λ(7-λ)-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(-13-λ)(7⋅7+7(-λ)-λ⋅7-λ(-λ)-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(7⋅7+7(-λ)-λ⋅7-λ(-λ)-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.5.2.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.2.2.1.2.1.1
Nhân 7 với 7.
p(λ)=(-13-λ)(49+7(-λ)-λ⋅7-λ(-λ)-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.2.1.2
Nhân -1 với 7.
p(λ)=(-13-λ)(49-7λ-λ⋅7-λ(-λ)-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.2.1.3
Nhân 7 với -1.
p(λ)=(-13-λ)(49-7λ-7λ-λ(-λ)-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=(-13-λ)(49-7λ-7λ-1⋅-1λ⋅λ-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.2.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=(-13-λ)(49-7λ-7λ-1⋅-1(λ⋅λ)-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=(-13-λ)(49-7λ-7λ-1⋅-1λ2-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(49-7λ-7λ-1⋅-1λ2-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=(-13-λ)(49-7λ-7λ+1λ2-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=(-13-λ)(49-7λ-7λ+λ2-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(49-7λ-7λ+λ2-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.2.2
Trừ 7λ khỏi -7λ.
p(λ)=(-13-λ)(49-14λ+λ2-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(49-14λ+λ2-16⋅4)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.1.3
Nhân -16 với 4.
p(λ)=(-13-λ)(49-14λ+λ2-64)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(49-14λ+λ2-64)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.2
Trừ 64 khỏi 49.
p(λ)=(-13-λ)(-14λ+λ2-15)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.2.2.3
Sắp xếp lại -14λ và λ2.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8|124247-λ|-4|127-λ2416|
Bước 1.5.3
Tính |124247-λ|.
Bước 1.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(12(7-λ)-24⋅4)-4|127-λ2416|
Bước 1.5.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.3.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(12⋅7+12(-λ)-24⋅4)-4|127-λ2416|
Bước 1.5.3.2.1.2
Nhân 12 với 7.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(84+12(-λ)-24⋅4)-4|127-λ2416|
Bước 1.5.3.2.1.3
Nhân -1 với 12.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(84-12λ-24⋅4)-4|127-λ2416|
Bước 1.5.3.2.1.4
Nhân -24 với 4.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(84-12λ-96)-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(84-12λ-96)-4|127-λ2416|
Bước 1.5.3.2.2
Trừ 96 khỏi 84.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4|127-λ2416|
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4|127-λ2416|
Bước 1.5.4
Tính |127-λ2416|.
Bước 1.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(12⋅16-24(7-λ))
Bước 1.5.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.4.2.1.1
Nhân 12 với 16.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(192-24(7-λ))
Bước 1.5.4.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(192-24⋅7-24(-λ))
Bước 1.5.4.2.1.3
Nhân -24 với 7.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(192-168-24(-λ))
Bước 1.5.4.2.1.4
Nhân -1 với -24.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(192-168+24λ)
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(192-168+24λ)
Bước 1.5.4.2.2
Trừ 168 khỏi 192.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(24+24λ)
Bước 1.5.4.2.3
Sắp xếp lại 24 và 24λ.
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
p(λ)=(-13-λ)(λ2-14λ-15)+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.5.1.1
Khai triển (-13-λ)(λ2-14λ-15) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
p(λ)=-13λ2-13(-14λ)-13⋅-15-λ⋅λ2-λ(-14λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.5.1.2.1
Nhân -14 với -13.
p(λ)=-13λ2+182λ-13⋅-15-λ⋅λ2-λ(-14λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.2
Nhân -13 với -15.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ⋅λ2-λ(-14λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.3
Nhân λ với λ2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.5.1.2.3.1
Di chuyển λ2.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-(λ2λ)-λ(-14λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.3.2
Nhân λ2 với λ.
Bước 1.5.5.1.2.3.2.1
Nâng λ lên lũy thừa 1.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-(λ2λ1)-λ(-14λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ2+1-λ(-14λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ2+1-λ(-14λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.3.3
Cộng 2 và 1.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ3-λ(-14λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ3-λ(-14λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ3-1⋅-14λ⋅λ-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.5.1.2.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ3-1⋅-14(λ⋅λ)-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ3-1⋅-14λ2-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ3-1⋅-14λ2-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.6
Nhân -1 với -14.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ3+14λ2-λ⋅-15+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.2.7
Nhân -15 với -1.
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ3+14λ2+15λ+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
p(λ)=-13λ2+182λ+195-λ3+14λ2+15λ+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.3
Cộng -13λ2 và 14λ2.
p(λ)=λ2+182λ+195-λ3+15λ+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.4
Cộng 182λ và 15λ.
p(λ)=λ2+197λ+195-λ3+8(-12λ-12)-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=λ2+197λ+195-λ3+8(-12λ)+8⋅-12-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.6
Nhân -12 với 8.
p(λ)=λ2+197λ+195-λ3-96λ+8⋅-12-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.7
Nhân 8 với -12.
p(λ)=λ2+197λ+195-λ3-96λ-96-4(24λ+24)
Bước 1.5.5.1.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=λ2+197λ+195-λ3-96λ-96-4(24λ)-4⋅24
Bước 1.5.5.1.9
Nhân 24 với -4.
p(λ)=λ2+197λ+195-λ3-96λ-96-96λ-4⋅24
Bước 1.5.5.1.10
Nhân -4 với 24.
p(λ)=λ2+197λ+195-λ3-96λ-96-96λ-96
p(λ)=λ2+197λ+195-λ3-96λ-96-96λ-96
Bước 1.5.5.2
Trừ 96λ khỏi 197λ.
p(λ)=λ2+101λ+195-λ3-96-96λ-96
Bước 1.5.5.3
Trừ 96λ khỏi 101λ.
p(λ)=λ2+5λ+195-λ3-96-96
Bước 1.5.5.4
Trừ 96 khỏi 195.
p(λ)=λ2+5λ-λ3+99-96
Bước 1.5.5.5
Trừ 96 khỏi 99.
p(λ)=λ2+5λ-λ3+3
Bước 1.5.5.6
Di chuyển 5λ.
p(λ)=λ2-λ3+5λ+3
Bước 1.5.5.7
Sắp xếp lại λ2 và -λ3.
p(λ)=-λ3+λ2+5λ+3
p(λ)=-λ3+λ2+5λ+3
p(λ)=-λ3+λ2+5λ+3
Bước 1.6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
-λ3+λ2+5λ+3=0
Bước 1.7
Giải tìm λ.
Bước 1.7.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 1.7.1.1
Phân tích -λ3+λ2+5λ+3 thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 1.7.1.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng pq trong đó p là một thừa số của hằng số và q là một thừa số của hệ số cao nhất.
p=±1,±3
q=±1
Bước 1.7.1.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của ±pq. Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
±1,±3
Bước 1.7.1.1.3
Thay -1 và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng 0 vì vậy -1 là một nghiệm của đa thức.
Bước 1.7.1.1.3.1
Thay -1 vào đa thức.
-(-1)3+(-1)2+5⋅-1+3
Bước 1.7.1.1.3.2
Nâng -1 lên lũy thừa 3.
--1+(-1)2+5⋅-1+3
Bước 1.7.1.1.3.3
Nhân -1 với -1.
1+(-1)2+5⋅-1+3
Bước 1.7.1.1.3.4
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
1+1+5⋅-1+3
Bước 1.7.1.1.3.5
Cộng 1 và 1.
2+5⋅-1+3
Bước 1.7.1.1.3.6
Nhân 5 với -1.
2-5+3
Bước 1.7.1.1.3.7
Trừ 5 khỏi 2.
-3+3
Bước 1.7.1.1.3.8
Cộng -3 và 3.
0
0
Bước 1.7.1.1.4
Vì -1 là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho λ+1 để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
-λ3+λ2+5λ+3λ+1
Bước 1.7.1.1.5
Chia -λ3+λ2+5λ+3 cho λ+1.
Bước 1.7.1.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 |
Bước 1.7.1.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -λ3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia λ.
- | λ2 | ||||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 |
Bước 1.7.1.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | λ2 | ||||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
- | λ3 | - | λ2 |
Bước 1.7.1.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -λ3-λ2
- | λ2 | ||||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 |
Bước 1.7.1.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | λ2 | ||||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 |
Bước 1.7.1.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | λ2 | ||||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ |
Bước 1.7.1.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 2λ2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia λ.
- | λ2 | + | 2λ | ||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ |
Bước 1.7.1.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | λ2 | + | 2λ | ||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 2λ |
Bước 1.7.1.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 2λ2+2λ
- | λ2 | + | 2λ | ||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ | ||||||||
- | 2λ2 | - | 2λ |
Bước 1.7.1.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | λ2 | + | 2λ | ||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ | ||||||||
- | 2λ2 | - | 2λ | ||||||||
+ | 3λ |
Bước 1.7.1.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | λ2 | + | 2λ | ||||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ | ||||||||
- | 2λ2 | - | 2λ | ||||||||
+ | 3λ | + | 3 |
Bước 1.7.1.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 3λ cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia λ.
- | λ2 | + | 2λ | + | 3 | ||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ | ||||||||
- | 2λ2 | - | 2λ | ||||||||
+ | 3λ | + | 3 |
Bước 1.7.1.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | λ2 | + | 2λ | + | 3 | ||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ | ||||||||
- | 2λ2 | - | 2λ | ||||||||
+ | 3λ | + | 3 | ||||||||
+ | 3λ | + | 3 |
Bước 1.7.1.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 3λ+3
- | λ2 | + | 2λ | + | 3 | ||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ | ||||||||
- | 2λ2 | - | 2λ | ||||||||
+ | 3λ | + | 3 | ||||||||
- | 3λ | - | 3 |
Bước 1.7.1.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | λ2 | + | 2λ | + | 3 | ||||||
λ | + | 1 | - | λ3 | + | λ2 | + | 5λ | + | 3 | |
+ | λ3 | + | λ2 | ||||||||
+ | 2λ2 | + | 5λ | ||||||||
- | 2λ2 | - | 2λ | ||||||||
+ | 3λ | + | 3 | ||||||||
- | 3λ | - | 3 | ||||||||
0 |
Bước 1.7.1.1.5.16
Vì số dư là 0, nên câu trả lời cuối cùng là thương.
-λ2+2λ+3
-λ2+2λ+3
Bước 1.7.1.1.6
Viết -λ3+λ2+5λ+3 ở dạng một tập hợp các thừa số.
(λ+1)(-λ2+2λ+3)=0
(λ+1)(-λ2+2λ+3)=0
Bước 1.7.1.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 1.7.1.2.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 1.7.1.2.1.1
Đối với đa thức có dạng ax2+bx+c, hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là a⋅c=-1⋅3=-3 và có tổng là b=2.
Bước 1.7.1.2.1.1.1
Đưa 2 ra ngoài 2λ.
(λ+1)(-λ2+2(λ)+3)=0
Bước 1.7.1.2.1.1.2
Viết lại 2 ở dạng -1 cộng 3
(λ+1)(-λ2+(-1+3)λ+3)=0
Bước 1.7.1.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(λ+1)(-λ2-1λ+3λ+3)=0
(λ+1)(-λ2-1λ+3λ+3)=0
Bước 1.7.1.2.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.7.1.2.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
(λ+1)((-λ2-1λ)+3λ+3)=0
Bước 1.7.1.2.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
(λ+1)(λ(-λ-1)-3(-λ-1))=0
(λ+1)(λ(-λ-1)-3(-λ-1))=0
Bước 1.7.1.2.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, -λ-1.
(λ+1)((-λ-1)(λ-3))=0
(λ+1)((-λ-1)(λ-3))=0
Bước 1.7.1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
(λ+1)(-λ-1)(λ-3)=0
(λ+1)(-λ-1)(λ-3)=0
(λ+1)(-λ-1)(λ-3)=0
Bước 1.7.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
λ+1=0
-λ-1=0
λ-3=0
Bước 1.7.3
Đặt λ+1 bằng 0 và giải tìm λ.
Bước 1.7.3.1
Đặt λ+1 bằng với 0.
λ+1=0
Bước 1.7.3.2
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
λ=-1
λ=-1
Bước 1.7.4
Đặt λ-3 bằng 0 và giải tìm λ.
Bước 1.7.4.1
Đặt λ-3 bằng với 0.
λ-3=0
Bước 1.7.4.2
Cộng 3 cho cả hai vế của phương trình.
λ=3
λ=3
Bước 1.7.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (λ+1)(-λ-1)(λ-3)=0 đúng.
λ=-1,3
λ=-1,3
λ=-1,3
Bước 2
The eigenvector is equal to the null space of the matrix minus the eigenvalue times the identity matrix where N is the null space and I is the identity matrix.
εA=N(A-λI3)
Bước 3
Bước 3.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
N([-13-8-4127424167]+[100010001])
Bước 3.2
Rút gọn.
Bước 3.2.1
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
[-13+1-8+0-4+012+07+14+024+016+07+1]
Bước 3.2.2
Simplify each element.
Bước 3.2.2.1
Cộng -13 và 1.
[-12-8+0-4+012+07+14+024+016+07+1]
Bước 3.2.2.2
Cộng -8 và 0.
[-12-8-4+012+07+14+024+016+07+1]
Bước 3.2.2.3
Cộng -4 và 0.
[-12-8-412+07+14+024+016+07+1]
Bước 3.2.2.4
Cộng 12 và 0.
[-12-8-4127+14+024+016+07+1]
Bước 3.2.2.5
Cộng 7 và 1.
[-12-8-41284+024+016+07+1]
Bước 3.2.2.6
Cộng 4 và 0.
[-12-8-4128424+016+07+1]
Bước 3.2.2.7
Cộng 24 và 0.
[-12-8-412842416+07+1]
Bước 3.2.2.8
Cộng 16 và 0.
[-12-8-4128424167+1]
Bước 3.2.2.9
Cộng 7 và 1.
[-12-8-4128424168]
[-12-8-4128424168]
[-12-8-4128424168]
Bước 3.3
Find the null space when λ=-1.
Bước 3.3.1
Write as an augmented matrix for Ax=0.
[-12-8-4012840241680]
Bước 3.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 3.3.2.1
Multiply each element of R1 by -112 to make the entry at 1,1 a 1.
Bước 3.3.2.1.1
Multiply each element of R1 by -112 to make the entry at 1,1 a 1.
[-112⋅-12-112⋅-8-112⋅-4-112⋅012840241680]
Bước 3.3.2.1.2
Rút gọn R1.
[12313012840241680]
[12313012840241680]
Bước 3.3.2.2
Perform the row operation R2=R2-12R1 to make the entry at 2,1 a 0.
Bước 3.3.2.2.1
Perform the row operation R2=R2-12R1 to make the entry at 2,1 a 0.
[12313012-12⋅18-12(23)4-12(13)0-12⋅0241680]
Bước 3.3.2.2.2
Rút gọn R2.
[1231300000241680]
[1231300000241680]
Bước 3.3.2.3
Perform the row operation R3=R3-24R1 to make the entry at 3,1 a 0.
Bước 3.3.2.3.1
Perform the row operation R3=R3-24R1 to make the entry at 3,1 a 0.
[123130000024-24⋅116-24(23)8-24(13)0-24⋅0]
Bước 3.3.2.3.2
Rút gọn R3.
[12313000000000]
[12313000000000]
[12313000000000]
Bước 3.3.3
Use the result matrix to declare the final solution to the system of equations.
x+23y+13z=0
0=0
0=0
Bước 3.3.4
Write a solution vector by solving in terms of the free variables in each row.
[xyz]=[-2y3-z3yz]
Bước 3.3.5
Write the solution as a linear combination of vectors.
[xyz]=y[-2310]+z[-1301]
Bước 3.3.6
Write as a solution set.
{y[-2310]+z[-1301]|y,z∈R}
Bước 3.3.7
The solution is the set of vectors created from the free variables of the system.
{[-2310],[-1301]}
{[-2310],[-1301]}
{[-2310],[-1301]}
Bước 4
Bước 4.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
N([-13-8-4127424167]-3[100010001])
Bước 4.2
Rút gọn.
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.1.1
Nhân -3 với mỗi phần tử của ma trận.
[-13-8-4127424167]+[-3⋅1-3⋅0-3⋅0-3⋅0-3⋅1-3⋅0-3⋅0-3⋅0-3⋅1]
Bước 4.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.2.1.2.1
Nhân -3 với 1.
[-13-8-4127424167]+[-3-3⋅0-3⋅0-3⋅0-3⋅1-3⋅0-3⋅0-3⋅0-3⋅1]
Bước 4.2.1.2.2
Nhân -3 với 0.
[-13-8-4127424167]+[-30-3⋅0-3⋅0-3⋅1-3⋅0-3⋅0-3⋅0-3⋅1]
Bước 4.2.1.2.3
Nhân -3 với 0.
[-13-8-4127424167]+[-300-3⋅0-3⋅1-3⋅0-3⋅0-3⋅0-3⋅1]
Bước 4.2.1.2.4
Nhân -3 với 0.
[-13-8-4127424167]+[-3000-3⋅1-3⋅0-3⋅0-3⋅0-3⋅1]
Bước 4.2.1.2.5
Nhân -3 với 1.
[-13-8-4127424167]+[-3000-3-3⋅0-3⋅0-3⋅0-3⋅1]
Bước 4.2.1.2.6
Nhân -3 với 0.
[-13-8-4127424167]+[-3000-30-3⋅0-3⋅0-3⋅1]
Bước 4.2.1.2.7
Nhân -3 với 0.
[-13-8-4127424167]+[-3000-300-3⋅0-3⋅1]
Bước 4.2.1.2.8
Nhân -3 với 0.
[-13-8-4127424167]+[-3000-3000-3⋅1]
Bước 4.2.1.2.9
Nhân -3 với 1.
[-13-8-4127424167]+[-3000-3000-3]
[-13-8-4127424167]+[-3000-3000-3]
[-13-8-4127424167]+[-3000-3000-3]
Bước 4.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
[-13-3-8+0-4+012+07-34+024+016+07-3]
Bước 4.2.3
Simplify each element.
Bước 4.2.3.1
Trừ 3 khỏi -13.
[-16-8+0-4+012+07-34+024+016+07-3]
Bước 4.2.3.2
Cộng -8 và 0.
[-16-8-4+012+07-34+024+016+07-3]
Bước 4.2.3.3
Cộng -4 và 0.
[-16-8-412+07-34+024+016+07-3]
Bước 4.2.3.4
Cộng 12 và 0.
[-16-8-4127-34+024+016+07-3]
Bước 4.2.3.5
Trừ 3 khỏi 7.
[-16-8-41244+024+016+07-3]
Bước 4.2.3.6
Cộng 4 và 0.
[-16-8-4124424+016+07-3]
Bước 4.2.3.7
Cộng 24 và 0.
[-16-8-412442416+07-3]
Bước 4.2.3.8
Cộng 16 và 0.
[-16-8-4124424167-3]
Bước 4.2.3.9
Trừ 3 khỏi 7.
[-16-8-4124424164]
[-16-8-4124424164]
[-16-8-4124424164]
Bước 4.3
Find the null space when λ=3.
Bước 4.3.1
Write as an augmented matrix for Ax=0.
[-16-8-4012440241640]
Bước 4.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 4.3.2.1
Multiply each element of R1 by -116 to make the entry at 1,1 a 1.
Bước 4.3.2.1.1
Multiply each element of R1 by -116 to make the entry at 1,1 a 1.
[-116⋅-16-116⋅-8-116⋅-4-116⋅012440241640]
Bước 4.3.2.1.2
Rút gọn R1.
[11214012440241640]
[11214012440241640]
Bước 4.3.2.2
Perform the row operation R2=R2-12R1 to make the entry at 2,1 a 0.
Bước 4.3.2.2.1
Perform the row operation R2=R2-12R1 to make the entry at 2,1 a 0.
[11214012-12⋅14-12(12)4-12(14)0-12⋅0241640]
Bước 4.3.2.2.2
Rút gọn R2.
[1121400-210241640]
[1121400-210241640]
Bước 4.3.2.3
Perform the row operation R3=R3-24R1 to make the entry at 3,1 a 0.
Bước 4.3.2.3.1
Perform the row operation R3=R3-24R1 to make the entry at 3,1 a 0.
[1121400-21024-24⋅116-24(12)4-24(14)0-24⋅0]
Bước 4.3.2.3.2
Rút gọn R3.
[1121400-21004-20]
[1121400-21004-20]
Bước 4.3.2.4
Multiply each element of R2 by -12 to make the entry at 2,2 a 1.
Bước 4.3.2.4.1
Multiply each element of R2 by -12 to make the entry at 2,2 a 1.
[112140-12⋅0-12⋅-2-12⋅1-12⋅004-20]
Bước 4.3.2.4.2
Rút gọn R2.
[11214001-12004-20]
[11214001-12004-20]
Bước 4.3.2.5
Perform the row operation R3=R3-4R2 to make the entry at 3,2 a 0.
Bước 4.3.2.5.1
Perform the row operation R3=R3-4R2 to make the entry at 3,2 a 0.
[11214001-1200-4⋅04-4⋅1-2-4(-12)0-4⋅0]
Bước 4.3.2.5.2
Rút gọn R3.
[11214001-1200000]
[11214001-1200000]
Bước 4.3.2.6
Perform the row operation R1=R1-12R2 to make the entry at 1,2 a 0.
Bước 4.3.2.6.1
Perform the row operation R1=R1-12R2 to make the entry at 1,2 a 0.
[1-12⋅012-12⋅114-12(-12)0-12⋅001-1200000]
Bước 4.3.2.6.2
Rút gọn R1.
[1012001-1200000]
[1012001-1200000]
[1012001-1200000]
Bước 4.3.3
Use the result matrix to declare the final solution to the system of equations.
x+12z=0
y-12z=0
0=0
Bước 4.3.4
Write a solution vector by solving in terms of the free variables in each row.
[xyz]=[-z2z2z]
Bước 4.3.5
Write the solution as a linear combination of vectors.
[xyz]=z[-12121]
Bước 4.3.6
Write as a solution set.
{z[-12121]|z∈R}
Bước 4.3.7
The solution is the set of vectors created from the free variables of the system.
{[-12121]}
{[-12121]}
{[-12121]}
Bước 5
The eigenspace of A is the list of the vector space for each eigenvalue.
{[-2310],[-1301],[-12121]}