Đại số Ví dụ
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng .
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ là ma trận vuông có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
Bước 3
Bước 3.1
Thay bằng .
Bước 3.2
Thay bằng .
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.1.2.2
Nhân .
Bước 4.1.2.2.1
Nhân với .
Bước 4.1.2.2.2
Nhân với .
Bước 4.1.2.3
Nhân .
Bước 4.1.2.3.1
Nhân với .
Bước 4.1.2.3.2
Nhân với .
Bước 4.1.2.4
Nhân với .
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Cộng và .
Bước 4.3.2
Cộng và .
Bước 5
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 5.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.2.1.1
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.1.3
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5.2.1.2.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.1.2.1.5.1
Di chuyển .
Bước 5.2.1.2.1.5.2
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.1.6
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.1.7
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.1.3
Nhân với .
Bước 5.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.3
Sắp xếp lại và .
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng để tìm các trị riêng .
Bước 7
Bước 7.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 7.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 7.3
Rút gọn.
Bước 7.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 7.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.1.2
Nhân .
Bước 7.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 7.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 7.3.1.3
Trừ khỏi .
Bước 7.3.2
Nhân với .
Bước 7.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: