Đại số Ví dụ
[3246][3246]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 3
Bước 3.1
Thay [3246] bằng A.
p(λ)=định thức([3246]-λI2)
Bước 3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([3246]-λ[1001])
p(λ)=định thức([3246]-λ[1001])
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([3246]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([3246]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([3246]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([3246]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([3246]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([3246]+[-λ00λ-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([3246]+[-λ00-λ⋅1])
p(λ)=định thức([3246]+[-λ00-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([3246]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([3246]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([3246]+[-λ00-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[3-λ2+04+06-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Cộng 2 và 0.
p(λ)=định thức[3-λ24+06-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 4 và 0.
p(λ)=định thức[3-λ246-λ]
p(λ)=định thức[3-λ246-λ]
p(λ)=định thức[3-λ246-λ]
Bước 5
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(3-λ)(6-λ)-4⋅2
Bước 5.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Khai triển (3-λ)(6-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=3(6-λ)-λ(6-λ)-4⋅2
Bước 5.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=3⋅6+3(-λ)-λ(6-λ)-4⋅2
Bước 5.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=3⋅6+3(-λ)-λ⋅6-λ(-λ)-4⋅2
p(λ)=3⋅6+3(-λ)-λ⋅6-λ(-λ)-4⋅2
Bước 5.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.2.1.1
Nhân 3 với 6.
p(λ)=18+3(-λ)-λ⋅6-λ(-λ)-4⋅2
Bước 5.2.1.2.1.2
Nhân -1 với 3.
p(λ)=18-3λ-λ⋅6-λ(-λ)-4⋅2
Bước 5.2.1.2.1.3
Nhân 6 với -1.
p(λ)=18-3λ-6λ-λ(-λ)-4⋅2
Bước 5.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=18-3λ-6λ-1⋅-1λ⋅λ-4⋅2
Bước 5.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=18-3λ-6λ-1⋅-1(λ⋅λ)-4⋅2
Bước 5.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=18-3λ-6λ-1⋅-1λ2-4⋅2
p(λ)=18-3λ-6λ-1⋅-1λ2-4⋅2
Bước 5.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=18-3λ-6λ+1λ2-4⋅2
Bước 5.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=18-3λ-6λ+λ2-4⋅2
p(λ)=18-3λ-6λ+λ2-4⋅2
Bước 5.2.1.2.2
Trừ 6λ khỏi -3λ.
p(λ)=18-9λ+λ2-4⋅2
p(λ)=18-9λ+λ2-4⋅2
Bước 5.2.1.3
Nhân -4 với 2.
p(λ)=18-9λ+λ2-8
p(λ)=18-9λ+λ2-8
Bước 5.2.2
Trừ 8 khỏi 18.
p(λ)=-9λ+λ2+10
Bước 5.2.3
Sắp xếp lại -9λ và λ2.
p(λ)=λ2-9λ+10
p(λ)=λ2-9λ+10
p(λ)=λ2-9λ+10
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ2-9λ+10=0
Bước 7
Bước 7.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 7.2
Thay các giá trị a=1, b=-9, và c=10 vào công thức bậc hai và giải tìm λ.
9±√(-9)2-4⋅(1⋅10)2⋅1
Bước 7.3
Rút gọn.
Bước 7.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 7.3.1.1
Nâng -9 lên lũy thừa 2.
λ=9±√81-4⋅1⋅102⋅1
Bước 7.3.1.2
Nhân -4⋅1⋅10.
Bước 7.3.1.2.1
Nhân -4 với 1.
λ=9±√81-4⋅102⋅1
Bước 7.3.1.2.2
Nhân -4 với 10.
λ=9±√81-402⋅1
λ=9±√81-402⋅1
Bước 7.3.1.3
Trừ 40 khỏi 81.
λ=9±√412⋅1
λ=9±√412⋅1
Bước 7.3.2
Nhân 2 với 1.
λ=9±√412
λ=9±√412
Bước 7.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
λ=9+√412,9-√412
λ=9+√412,9-√412
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
λ=9+√412,9-√412
Dạng thập phân:
λ=7.70156211…,1.29843788…