Đại số Ví dụ

[01-16]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 3
Thay các giá trị đã biết vào p(λ)=định thức(A-λI2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thay [01-16] bằng A.
p(λ)=định thức([01-16]-λI2)
Bước 3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([01-16]-λ[1001])
p(λ)=định thức([01-16]-λ[1001])
Bước 4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ1-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ0λ-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ00λ-λ1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ00-λ1])
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ00-λ1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([01-16]+[-λ00-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[0-λ1+0-1+06-λ]
Bước 4.3
Rút gọn từng phần tử.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Trừ λ khỏi 0.
p(λ)=định thức[-λ1+0-1+06-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 10.
p(λ)=định thức[-λ1-1+06-λ]
Bước 4.3.3
Cộng -10.
p(λ)=định thức[-λ1-16-λ]
p(λ)=định thức[-λ1-16-λ]
p(λ)=định thức[-λ1-16-λ]
Bước 5
Tìm định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=-λ(6-λ)-(-11)
Bước 5.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=-λ6-λ(-λ)-(-11)
Bước 5.2.1.2
Nhân 6 với -1.
p(λ)=-6λ-λ(-λ)-(-11)
Bước 5.2.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-6λ-1-1λλ-(-11)
Bước 5.2.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.4.1
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.4.1.1
Di chuyển λ.
p(λ)=-6λ-1-1(λλ)-(-11)
Bước 5.2.1.4.1.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=-6λ-1-1λ2-(-11)
p(λ)=-6λ-1-1λ2-(-11)
Bước 5.2.1.4.2
Nhân -1 với -1.
p(λ)=-6λ+1λ2-(-11)
Bước 5.2.1.4.3
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=-6λ+λ2-(-11)
p(λ)=-6λ+λ2-(-11)
Bước 5.2.1.5
Nhân -(-11).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.5.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=-6λ+λ2--1
Bước 5.2.1.5.2
Nhân -1 với -1.
p(λ)=-6λ+λ2+1
p(λ)=-6λ+λ2+1
p(λ)=-6λ+λ2+1
Bước 5.2.2
Sắp xếp lại -6λλ2.
p(λ)=λ2-6λ+1
p(λ)=λ2-6λ+1
p(λ)=λ2-6λ+1
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ]