Đại số Ví dụ
f(x)=8x-4+2x2f(x)=8x−4+2x2
Bước 1
Viết f(x)=8x-4+2x2f(x)=8x−4+2x2 ở dạng một phương trình.
y=8x-4+2x2y=8x−4+2x2
Bước 2
Bước 2.1
Di chuyển -4−4.
y=8x+2x2-4y=8x+2x2−4
Bước 2.2
Sắp xếp lại 8x8x và 2x22x2.
y=2x2+8x-4y=2x2+8x−4
y=2x2+8x-4y=2x2+8x−4
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng dạng ax2+bx+cax2+bx+c, để tìm các giá trị của aa, bb, và cc.
a=2a=2
b=8b=8
c=-4c=−4
Bước 3.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+ea(x+d)2+e
Bước 3.3
Tìm dd bằng cách sử dụng công thức d=b2ad=b2a.
Bước 3.3.1
Thay các giá trị của aa và bb vào công thức d=b2ad=b2a.
d=82⋅2d=82⋅2
Bước 3.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của 88 và 22.
Bước 3.3.2.1.1
Đưa 22 ra ngoài 88.
d=2⋅42⋅2d=2⋅42⋅2
Bước 3.3.2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.3.2.1.2.1
Đưa 22 ra ngoài 2⋅22⋅2.
d=2⋅42(2)d=2⋅42(2)
Bước 3.3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅42⋅2d=2⋅42⋅2
Bước 3.3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
d=42d=42
d=42d=42
d=42d=42
Bước 3.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung của 44 và 22.
Bước 3.3.2.2.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
d=2⋅22d=2⋅22
Bước 3.3.2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.3.2.2.2.1
Đưa 22 ra ngoài 22.
d=2⋅22(1)d=2⋅22(1)
Bước 3.3.2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅22⋅1d=2⋅22⋅1
Bước 3.3.2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
d=21d=21
Bước 3.3.2.2.2.4
Chia 22 cho 11.
d=2d=2
d=2d=2
d=2d=2
d=2d=2
d=2d=2
Bước 3.4
Tìm ee bằng cách sử dụng công thức e=c-b24ae=c−b24a.
Bước 3.4.1
Thay các giá trị của cc, bb và aa vào công thức e=c-b24ae=c−b24a.
e=-4-824⋅2e=−4−824⋅2
Bước 3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.4.2.1.1
Nâng 88 lên lũy thừa 22.
e=-4-644⋅2e=−4−644⋅2
Bước 3.4.2.1.2
Nhân 44 với 22.
e=-4-648e=−4−648
Bước 3.4.2.1.3
Chia 6464 cho 88.
e=-4-1⋅8e=−4−1⋅8
Bước 3.4.2.1.4
Nhân -1−1 với 88.
e=-4-8e=−4−8
e=-4-8e=−4−8
Bước 3.4.2.2
Trừ 88 khỏi -4−4.
e=-12e=−12
e=-12e=−12
e=-12e=−12
Bước 3.5
Thay các giá trị của aa, dd và ee vào dạng đỉnh 2(x+2)2-122(x+2)2−12.
2(x+2)2-122(x+2)2−12
2(x+2)2-122(x+2)2−12
Bước 4
Đặt yy bằng với vế phải mới.
y=2(x+2)2-12y=2(x+2)2−12