Đại số Ví dụ
x2+y2+1+2x-y=0x2+y2+1+2x−y=0
Bước 1
Trừ 11 khỏi cả hai vế của phương trình.
x2+y2+2x-y=-1x2+y2+2x−y=−1
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng dạng ax2+bx+cax2+bx+c, để tìm các giá trị của aa, bb, và cc.
a=1a=1
b=2b=2
c=0c=0
Bước 2.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+ea(x+d)2+e
Bước 2.3
Tìm dd bằng cách sử dụng công thức d=b2ad=b2a.
Bước 2.3.1
Thay các giá trị của aa và bb vào công thức d=b2ad=b2a.
d=22⋅1d=22⋅1
Bước 2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
d=22⋅1
Bước 2.3.2.2
Viết lại biểu thức.
d=1
d=1
d=1
Bước 2.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c-b24a.
Bước 2.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c-b24a.
e=0-224⋅1
Bước 2.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.1.1
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
e=0-44⋅1
Bước 2.4.2.1.2
Nhân 4 với 1.
e=0-44
Bước 2.4.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 2.4.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
e=0-44
Bước 2.4.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
e=0-1⋅1
e=0-1⋅1
Bước 2.4.2.1.4
Nhân -1 với 1.
e=0-1
e=0-1
Bước 2.4.2.2
Trừ 1 khỏi 0.
e=-1
e=-1
e=-1
Bước 2.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh (x+1)2-1.
(x+1)2-1
(x+1)2-1
Bước 3
Thay (x+1)2-1 cho x2+2x trong phương trình x2+y2+2x-y=-1.
(x+1)2-1+y2-y=-1
Bước 4
Di chuyển -1 sang vế phải của phương trình bằng cách cộng 1 vào cả hai vế.
(x+1)2+y2-y=-1+1
Bước 5
Bước 5.1
Sử dụng dạng ax2+bx+c, để tìm các giá trị của a, b, và c.
a=1
b=-1
c=0
Bước 5.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+e
Bước 5.3
Tìm d bằng cách sử dụng công thức d=b2a.
Bước 5.3.1
Thay các giá trị của a và b vào công thức d=b2a.
d=-12⋅1
Bước 5.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của -1 và 1.
Bước 5.3.2.1.1
Viết lại -1 ở dạng -1(1).
d=-1(1)2⋅1
Bước 5.3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=-1⋅12⋅1
Bước 5.3.2.1.3
Viết lại biểu thức.
d=-12
d=-12
Bước 5.3.2.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
d=-12
d=-12
d=-12
Bước 5.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c-b24a.
Bước 5.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c-b24a.
e=0-(-1)24⋅1
Bước 5.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.2.1.1
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
e=0-14⋅1
Bước 5.4.2.1.2
Nhân 4 với 1.
e=0-14
e=0-14
Bước 5.4.2.2
Trừ 14 khỏi 0.
e=-14
e=-14
e=-14
Bước 5.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh (y-12)2-14.
(y-12)2-14
(y-12)2-14
Bước 6
Thay (y-12)2-14 cho y2-y trong phương trình x2+y2+2x-y=-1.
(x+1)2+(y-12)2-14=-1+1
Bước 7
Di chuyển -14 sang vế phải của phương trình bằng cách cộng 14 vào cả hai vế.
(x+1)2+(y-12)2=-1+1+14
Bước 8
Bước 8.1
Tìm mẫu số chung.
Bước 8.1.1
Viết -1 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
(x+1)2+(y-12)2=-11+1+14
Bước 8.1.2
Nhân -11 với 44.
(x+1)2+(y-12)2=-11⋅44+1+14
Bước 8.1.3
Nhân -11 với 44.
(x+1)2+(y-12)2=-1⋅44+1+14
Bước 8.1.4
Viết 1 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
(x+1)2+(y-12)2=-1⋅44+11+14
Bước 8.1.5
Nhân 11 với 44.
(x+1)2+(y-12)2=-1⋅44+11⋅44+14
Bước 8.1.6
Nhân 11 với 44.
(x+1)2+(y-12)2=-1⋅44+44+14
(x+1)2+(y-12)2=-1⋅44+44+14
Bước 8.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(x+1)2+(y-12)2=-1⋅4+4+14
Bước 8.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 8.3.1
Nhân -1 với 4.
(x+1)2+(y-12)2=-4+4+14
Bước 8.3.2
Cộng -4 và 4.
(x+1)2+(y-12)2=0+14
Bước 8.3.3
Cộng 0 và 1.
(x+1)2+(y-12)2=14
(x+1)2+(y-12)2=14
(x+1)2+(y-12)2=14