Đại số Ví dụ
f(x)=-4(x+2)2+5f(x)=−4(x+2)2+5
Bước 1
Viết f(x)=-4(x+2)2+5f(x)=−4(x+2)2+5 ở dạng một phương trình.
y=-4(x+2)2+5y=−4(x+2)2+5
Bước 2
Vì xx nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.
-4(x+2)2+5=y−4(x+2)2+5=y
Bước 3
Trừ 55 khỏi cả hai vế của phương trình.
-4(x+2)2=y-5−4(x+2)2=y−5
Bước 4
Bước 4.1
Chia mỗi số hạng trong -4(x+2)2=y-5−4(x+2)2=y−5 cho -4−4.
-4(x+2)2-4=y-4+-5-4−4(x+2)2−4=y−4+−5−4
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -4−4.
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-4(x+2)2-4=y-4+-5-4−4(x+2)2−4=y−4+−5−4
Bước 4.2.1.2
Chia (x+2)2(x+2)2 cho 11.
(x+2)2=y-4+-5-4(x+2)2=y−4+−5−4
(x+2)2=y-4+-5-4(x+2)2=y−4+−5−4
(x+2)2=y-4+-5-4(x+2)2=y−4+−5−4
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.1.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
(x+2)2=-y4+-5-4(x+2)2=−y4+−5−4
Bước 4.3.1.2
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
(x+2)2=-y4+54(x+2)2=−y4+54
(x+2)2=-y4+54(x+2)2=−y4+54
(x+2)2=-y4+54(x+2)2=−y4+54
(x+2)2=-y4+54(x+2)2=−y4+54
Bước 5
Bước 5.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(x+2)2=-y+54(x+2)2=−y+54
Bước 5.2
Đưa -1−1 ra ngoài -y−y.
(x+2)2=-(y)+54(x+2)2=−(y)+54
Bước 5.3
Viết lại 55 ở dạng -1(-5)−1(−5).
(x+2)2=-(y)-1(-5)4(x+2)2=−(y)−1(−5)4
Bước 5.4
Đưa -1−1 ra ngoài -(y)-1(-5)−(y)−1(−5).
(x+2)2=-(y-5)4(x+2)2=−(y−5)4
Bước 5.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
(x+2)2=-y-54(x+2)2=−y−54
Bước 5.6
Sắp xếp lại các số hạng.
(x+2)2=-(14(y-5))(x+2)2=−(14(y−5))
Bước 5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
(x+2)2=-14(y-5)(x+2)2=−14(y−5)
(x+2)2=-14(y-5)(x+2)2=−14(y−5)