Đại số Ví dụ
(x+1)29+(y+3)24=1(x+1)29+(y+3)24=1
Bước 1
Bước 1.1
Để viết (x+1)29(x+1)29 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
(x+1)29⋅44+(y+3)24=1(x+1)29⋅44+(y+3)24=1
Bước 1.2
Để viết (y+3)24(y+3)24 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 9999.
(x+1)29⋅44+(y+3)24⋅99=1(x+1)29⋅44+(y+3)24⋅99=1
Bước 1.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 3636, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 11.
Bước 1.3.1
Nhân (x+1)29(x+1)29 với 4444.
(x+1)2⋅49⋅4+(y+3)24⋅99=1(x+1)2⋅49⋅4+(y+3)24⋅99=1
Bước 1.3.2
Nhân 9 với 4.
(x+1)2⋅436+(y+3)24⋅99=1
Bước 1.3.3
Nhân (y+3)24 với 99.
(x+1)2⋅436+(y+3)2⋅94⋅9=1
Bước 1.3.4
Nhân 4 với 9.
(x+1)2⋅436+(y+3)2⋅936=1
(x+1)2⋅436+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(x+1)2⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5
Rút gọn tử số.
Bước 1.5.1
Viết lại (x+1)2 ở dạng (x+1)(x+1).
(x+1)(x+1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.2
Khai triển (x+1)(x+1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.5.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(x(x+1)+1(x+1))⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(x⋅x+x⋅1+1(x+1))⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(x⋅x+x⋅1+1x+1⋅1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
(x⋅x+x⋅1+1x+1⋅1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.5.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.3.1.1
Nhân x với x.
(x2+x⋅1+1x+1⋅1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.3.1.2
Nhân x với 1.
(x2+x+1x+1⋅1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.3.1.3
Nhân x với 1.
(x2+x+x+1⋅1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.3.1.4
Nhân 1 với 1.
(x2+x+x+1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
(x2+x+x+1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.3.2
Cộng x và x.
(x2+2x+1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
(x2+2x+1)⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2⋅4+2x⋅4+1⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.5
Rút gọn.
Bước 1.5.5.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của x2.
4⋅x2+2x⋅4+1⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.5.2
Nhân 4 với 2.
4⋅x2+8x+1⋅4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.5.3
Nhân 4 với 1.
4⋅x2+8x+4+(y+3)2⋅936=1
4⋅x2+8x+4+(y+3)2⋅936=1
Bước 1.5.6
Viết lại (y+3)2 ở dạng (y+3)(y+3).
4x2+8x+4+(y+3)(y+3)⋅936=1
Bước 1.5.7
Khai triển (y+3)(y+3) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.5.7.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4x2+8x+4+(y(y+3)+3(y+3))⋅936=1
Bước 1.5.7.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4x2+8x+4+(y⋅y+y⋅3+3(y+3))⋅936=1
Bước 1.5.7.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4x2+8x+4+(y⋅y+y⋅3+3y+3⋅3)⋅936=1
4x2+8x+4+(y⋅y+y⋅3+3y+3⋅3)⋅936=1
Bước 1.5.8
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.5.8.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.8.1.1
Nhân y với y.
4x2+8x+4+(y2+y⋅3+3y+3⋅3)⋅936=1
Bước 1.5.8.1.2
Di chuyển 3 sang phía bên trái của y.
4x2+8x+4+(y2+3⋅y+3y+3⋅3)⋅936=1
Bước 1.5.8.1.3
Nhân 3 với 3.
4x2+8x+4+(y2+3y+3y+9)⋅936=1
4x2+8x+4+(y2+3y+3y+9)⋅936=1
Bước 1.5.8.2
Cộng 3y và 3y.
4x2+8x+4+(y2+6y+9)⋅936=1
4x2+8x+4+(y2+6y+9)⋅936=1
Bước 1.5.9
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4x2+8x+4+y2⋅9+6y⋅9+9⋅936=1
Bước 1.5.10
Rút gọn.
Bước 1.5.10.1
Di chuyển 9 sang phía bên trái của y2.
4x2+8x+4+9⋅y2+6y⋅9+9⋅936=1
Bước 1.5.10.2
Nhân 9 với 6.
4x2+8x+4+9⋅y2+54y+9⋅936=1
Bước 1.5.10.3
Nhân 9 với 9.
4x2+8x+4+9⋅y2+54y+8136=1
4x2+8x+4+9⋅y2+54y+8136=1
Bước 1.5.11
Cộng 4 và 81.
4x2+8x+9y2+54y+8536=1
4x2+8x+9y2+54y+8536=1
4x2+8x+9y2+54y+8536=1
Bước 2
Nhân cả hai vế với 36.
4x2+8x+9y2+54y+8536⋅36=1⋅36
Bước 3
Bước 3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 3.1.1
Rút gọn 4x2+8x+9y2+54y+8536⋅36.
Bước 3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 36.
Bước 3.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4x2+8x+9y2+54y+8536⋅36=1⋅36
Bước 3.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
4x2+8x+9y2+54y+85=1⋅36
4x2+8x+9y2+54y+85=1⋅36
Bước 3.1.1.2
Di chuyển 8x.
4x2+9y2+8x+54y+85=1⋅36
4x2+9y2+8x+54y+85=1⋅36
4x2+9y2+8x+54y+85=1⋅36
Bước 3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.1
Nhân 36 với 1.
4x2+9y2+8x+54y+85=36
4x2+9y2+8x+54y+85=36
4x2+9y2+8x+54y+85=36
Bước 4
Bước 4.1
Trừ 36 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x2+9y2+8x+54y+85-36=0
Bước 4.2
Trừ 36 khỏi 85.
4x2+9y2+8x+54y+49=0
4x2+9y2+8x+54y+49=0