Đại số Ví dụ

(z-3)4=2i
Bước 1
Thay u bằng z-3.
u4=2i
Bước 2
Đây là dạng lượng giác của một số phức trong đó |z| là mô-đun và θ là góc được tạo trên mặt phẳng phức.
z=a+bi=|z|(cos(θ)+isin(θ))
Bước 3
Mô-đun của một số phức là khoảng cách từ gốc tọa độ trên mặt phẳng phức.
|z|=a2+b2 trong đó z=a+bi
Bước 4
Thay các giá trị thực tế của a=0b=2.
|z|=22
Bước 5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
|z|=2
Bước 6
Góc của điểm trên mặt phẳng phức là nghịch đảo tang của phần phức trên phần thực.
θ=arctan(20)
Bước 7
Vì đối số không xác định và b dương, nên góc của điểm trên mặt phẳng phức là π2.
θ=π2
Bước 8
Thay các giá trị của θ=π2|z|=2.
2(cos(π2)+isin(π2))
Bước 9
Thay thế vế phải của phương trình bằng dạng lượng giác.
u4=2(cos(π2)+isin(π2))
Bước 10
Sử dụng định lý De Moivre để tìm một phương trình cho u.
r4(cos(4θ)+isin(4θ))=2i=2(cos(π2)+isin(π2))
Bước 11
Đặt mô-đun của dạng lượng giác bằng r4 để tìm giá trị của r.
r4=2
Bước 12
Giải phương trình để tìm r.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
r=±42
Bước 12.2
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
r=42
Bước 12.2.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
r=-42
Bước 12.2.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
r=42,-42
r=42,-42
r=42,-42
Bước 13
Tìm giá trị xấp xỉ của r.
r=1.18920711
Bước 14
Tìm các giá trị có thể có của θ.
cos(4θ)=cos(π2+2πn)sin(4θ)=sin(π2+2πn)
Bước 15
Tìm tất cả các giá trị khả thi của θ để có được phương trình 4θ=π2+2πn.
4θ=π2+2πn
Bước 16
Tìm θ cho r=0.
4θ=π2+2π(0)
Bước 17
Giải phương trình để tìm θ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.1
Nhân 2π(0).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.1.1
Nhân 0 với 2.
4θ=π2+0π
Bước 17.1.1.2
Nhân 0 với π.
4θ=π2+0
4θ=π2+0
Bước 17.1.2
Cộng π20.
4θ=π2
4θ=π2
Bước 17.2
Chia mỗi số hạng trong 4θ=π2 cho 4 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.1
Chia mỗi số hạng trong 4θ=π2 cho 4.
4θ4=π24
Bước 17.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4θ4=π24
Bước 17.2.2.1.2
Chia θ cho 1.
θ=π24
θ=π24
θ=π24
Bước 17.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
θ=π214
Bước 17.2.3.2
Nhân π214.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.3.2.1
Nhân π2 với 14.
θ=π24
Bước 17.2.3.2.2
Nhân 2 với 4.
θ=π8
θ=π8
θ=π8
θ=π8
θ=π8
Bước 18
Sử dụng các giá trị của θr để tìm một đáp án cho phương trình u4=2i.
u0=1.18920711(cos(π8)+isin(π8))
Bước 19
Quy đổi đáp án sang dạng vuông góc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.1
Giá trị chính xác của cos(π8)2+22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.1.1
Viết lại π8 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 2.
u0=1.18920711(cos(π42)+isin(π8))
Bước 19.1.1.2
Áp dụng đẳng thức góc chia đôi của cosin cos(x2)=±1+cos(x)2.
u0=1.18920711(±1+cos(π4)2+isin(π8))
Bước 19.1.1.3
Thay đổi + thành ± vì cosin dương trong góc phần tư thứ nhất.
u0=1.18920711(1+cos(π4)2+isin(π8))
Bước 19.1.1.4
Giá trị chính xác của cos(π4)22.
u0=1.18920711(1+222+isin(π8))
Bước 19.1.1.5
Rút gọn 1+222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.1.5.1
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
u0=1.18920711(22+222+isin(π8))
Bước 19.1.1.5.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u0=1.18920711(2+222+isin(π8))
Bước 19.1.1.5.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
u0=1.18920711(2+2212+isin(π8))
Bước 19.1.1.5.4
Nhân 2+2212.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.1.5.4.1
Nhân 2+22 với 12.
u0=1.18920711(2+222+isin(π8))
Bước 19.1.1.5.4.2
Nhân 2 với 2.
u0=1.18920711(2+24+isin(π8))
u0=1.18920711(2+24+isin(π8))
Bước 19.1.1.5.5
Viết lại 2+24 ở dạng 2+24.
u0=1.18920711(2+24+isin(π8))
Bước 19.1.1.5.6
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.1.5.6.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
u0=1.18920711(2+222+isin(π8))
Bước 19.1.1.5.6.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
u0=1.18920711(2+22+isin(π8))
u0=1.18920711(2+22+isin(π8))
u0=1.18920711(2+22+isin(π8))
u0=1.18920711(2+22+isin(π8))
Bước 19.1.2
Giá trị chính xác của sin(π8)2-22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.2.1
Viết lại π8 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 2.
u0=1.18920711(2+22+isin(π42))
Bước 19.1.2.2
Áp dụng công thức góc chia đôi cho sin.
u0=1.18920711(2+22+i(±1-cos(π4)2))
Bước 19.1.2.3
Thay đổi ± thành + vì sin dương trong góc phần tư thứ nhất.
u0=1.18920711(2+22+i1-cos(π4)2)
Bước 19.1.2.4
Rút gọn 1-cos(π4)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.2.4.1
Giá trị chính xác của cos(π4)22.
u0=1.18920711(2+22+i1-222)
Bước 19.1.2.4.2
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
u0=1.18920711(2+22+i22-222)
Bước 19.1.2.4.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u0=1.18920711(2+22+i2-222)
Bước 19.1.2.4.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
u0=1.18920711(2+22+i2-2212)
Bước 19.1.2.4.5
Nhân 2-2212.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.2.4.5.1
Nhân 2-22 với 12.
u0=1.18920711(2+22+i2-222)
Bước 19.1.2.4.5.2
Nhân 2 với 2.
u0=1.18920711(2+22+i2-24)
u0=1.18920711(2+22+i2-24)
Bước 19.1.2.4.6
Viết lại 2-24 ở dạng 2-24.
u0=1.18920711(2+22+i(2-24))
Bước 19.1.2.4.7
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.2.4.7.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
u0=1.18920711(2+22+i(2-222))
Bước 19.1.2.4.7.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
u0=1.18920711(2+22+i(2-22))
u0=1.18920711(2+22+i(2-22))
u0=1.18920711(2+22+i(2-22))
u0=1.18920711(2+22+i(2-22))
Bước 19.1.3
Kết hợp i2-22.
u0=1.18920711(2+22+i2-22)
u0=1.18920711(2+22+i2-22)
Bước 19.2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u0=1.18920711(2+2+i2-22)
Bước 19.2.2
Kết hợp 1.189207112+2+i2-22.
u0=1.18920711(2+2+i2-2)2
Bước 19.2.3
Đưa 2 ra ngoài 2.
u0=1.18920711(2+2+i2-2)2(1)
u0=1.18920711(2+2+i2-2)2(1)
Bước 19.3
Tách các phân số.
u0=1.1892071122+2+i2-21
Bước 19.4
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.4.1
Chia 1.18920711 cho 2.
u0=0.59460355(2+2+i2-21)
Bước 19.4.2
Chia 2+2+i2-2 cho 1.
u0=0.59460355(2+2+i2-2)
u0=0.59460355(2+2+i2-2)
Bước 19.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
u0=0.594603552+2+0.59460355(i2-2)
Bước 19.6
Nhân 0.59460355 với 2+2.
u0=1.09868411+0.59460355(i2-2)
Bước 19.7
Nhân 2-2 với 0.59460355.
u0=1.09868411+0.45508986i
u0=1.09868411+0.45508986i
Bước 20
Thay z-3 cho u để tính giá trị của z sau khi chuyển sang vế phải.
z0=3+1.09868411+0.45508986i
Bước 21
Tìm θ cho r=1.
4θ=π2+2π(1)
Bước 22
Giải phương trình để tìm θ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.1.1
Nhân 2 với 1.
4θ=π2+2π
Bước 22.1.2
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
4θ=π2+2π22
Bước 22.1.3
Kết hợp 2π22.
4θ=π2+2π22
Bước 22.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
4θ=π+2π22
Bước 22.1.5
Nhân 2 với 2.
4θ=π+4π2
Bước 22.1.6
Cộng π4π.
4θ=5π2
4θ=5π2
Bước 22.2
Chia mỗi số hạng trong 4θ=5π2 cho 4 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.1
Chia mỗi số hạng trong 4θ=5π2 cho 4.
4θ4=5π24
Bước 22.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4θ4=5π24
Bước 22.2.2.1.2
Chia θ cho 1.
θ=5π24
θ=5π24
θ=5π24
Bước 22.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
θ=5π214
Bước 22.2.3.2
Nhân 5π214.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.3.2.1
Nhân 5π2 với 14.
θ=5π24
Bước 22.2.3.2.2
Nhân 2 với 4.
θ=5π8
θ=5π8
θ=5π8
θ=5π8
θ=5π8
Bước 23
Sử dụng các giá trị của θr để tìm một đáp án cho phương trình u4=2i.
u1=1.18920711(cos(5π8)+isin(5π8))
Bước 24
Quy đổi đáp án sang dạng vuông góc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.1
Giá trị chính xác của cos(5π8)-2-22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.1.1
Viết lại 5π8 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 2.
u1=1.18920711(cos(5π42)+isin(5π8))
Bước 24.1.1.2
Áp dụng đẳng thức góc chia đôi của cosin cos(x2)=±1+cos(x)2.
u1=1.18920711(±1+cos(5π4)2+isin(5π8))
Bước 24.1.1.3
Thay đổi ± thành - vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
u1=1.18920711(-1+cos(5π4)2+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4
Rút gọn -1+cos(5π4)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.1.4.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
u1=1.18920711(-1-cos(π4)2+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4.2
Giá trị chính xác của cos(π4)22.
u1=1.18920711(-1-222+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4.3
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
u1=1.18920711(-22-222+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u1=1.18920711(-2-222+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4.5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
u1=1.18920711(-2-2212+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4.6
Nhân 2-2212.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.1.4.6.1
Nhân 2-22 với 12.
u1=1.18920711(-2-222+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4.6.2
Nhân 2 với 2.
u1=1.18920711(-2-24+isin(5π8))
u1=1.18920711(-2-24+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4.7
Viết lại 2-24 ở dạng 2-24.
u1=1.18920711(-2-24+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4.8
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.1.4.8.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
u1=1.18920711(-2-222+isin(5π8))
Bước 24.1.1.4.8.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
u1=1.18920711(-2-22+isin(5π8))
u1=1.18920711(-2-22+isin(5π8))
u1=1.18920711(-2-22+isin(5π8))
u1=1.18920711(-2-22+isin(5π8))
Bước 24.1.2
Giá trị chính xác của sin(5π8)2+22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.2.1
Viết lại 5π8 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 2.
u1=1.18920711(-2-22+isin(5π42))
Bước 24.1.2.2
Áp dụng công thức góc chia đôi cho sin.
u1=1.18920711(-2-22+i(±1-cos(5π4)2))
Bước 24.1.2.3
Thay đổi ± thành + vì sin dương trong góc phần tư thứ hai.
u1=1.18920711(-2-22+i1-cos(5π4)2)
Bước 24.1.2.4
Rút gọn 1-cos(5π4)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.2.4.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
u1=1.18920711(-2-22+i1+cos(π4)2)
Bước 24.1.2.4.2
Giá trị chính xác của cos(π4)22.
u1=1.18920711(-2-22+i1+222)
Bước 24.1.2.4.3
Nhân --22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.2.4.3.1
Nhân -1 với -1.
u1=1.18920711(-2-22+i1+1(22)2)
Bước 24.1.2.4.3.2
Nhân 22 với 1.
u1=1.18920711(-2-22+i1+222)
u1=1.18920711(-2-22+i1+222)
Bước 24.1.2.4.4
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
u1=1.18920711(-2-22+i22+222)
Bước 24.1.2.4.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u1=1.18920711(-2-22+i2+222)
Bước 24.1.2.4.6
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
u1=1.18920711(-2-22+i2+2212)
Bước 24.1.2.4.7
Nhân 2+2212.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.2.4.7.1
Nhân 2+22 với 12.
u1=1.18920711(-2-22+i2+222)
Bước 24.1.2.4.7.2
Nhân 2 với 2.
u1=1.18920711(-2-22+i2+24)
u1=1.18920711(-2-22+i2+24)
Bước 24.1.2.4.8
Viết lại 2+24 ở dạng 2+24.
u1=1.18920711(-2-22+i(2+24))
Bước 24.1.2.4.9
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.2.4.9.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
u1=1.18920711(-2-22+i(2+222))
Bước 24.1.2.4.9.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
u1=1.18920711(-2-22+i(2+22))
u1=1.18920711(-2-22+i(2+22))
u1=1.18920711(-2-22+i(2+22))
u1=1.18920711(-2-22+i(2+22))
Bước 24.1.3
Kết hợp i2+22.
u1=1.18920711(-2-22+i2+22)
u1=1.18920711(-2-22+i2+22)
Bước 24.2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u1=1.18920711(-2-2+i2+22)
Bước 24.2.2
Kết hợp 1.18920711-2-2+i2+22.
u1=1.18920711(-2-2+i2+2)2
Bước 24.2.3
Đưa 2 ra ngoài 2.
u1=1.18920711(-2-2+i2+2)2(1)
u1=1.18920711(-2-2+i2+2)2(1)
Bước 24.3
Tách các phân số.
u1=1.189207112-2-2+i2+21
Bước 24.4
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.4.1
Chia 1.18920711 cho 2.
u1=0.59460355(-2-2+i2+21)
Bước 24.4.2
Chia -2-2+i2+2 cho 1.
u1=0.59460355(-2-2+i2+2)
u1=0.59460355(-2-2+i2+2)
Bước 24.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
u1=0.59460355(-2-2)+0.59460355(i2+2)
Bước 24.6
Nhân 0.59460355(-2-2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.6.1
Nhân -1 với 0.59460355.
u1=-0.594603552-2+0.59460355(i2+2)
Bước 24.6.2
Nhân -0.59460355 với 2-2.
u1=-0.45508986+0.59460355(i2+2)
u1=-0.45508986+0.59460355(i2+2)
Bước 24.7
Nhân 2+2 với 0.59460355.
u1=-0.45508986+1.09868411i
u1=-0.45508986+1.09868411i
Bước 25
Thay z-3 cho u để tính giá trị của z sau khi chuyển sang vế phải.
z1=3-0.45508986+1.09868411i
Bước 26
Tìm θ cho r=2.
4θ=π2+2π(2)
Bước 27
Giải phương trình để tìm θ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.1.1
Nhân 2 với 2.
4θ=π2+4π
Bước 27.1.2
Để viết 4π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
4θ=π2+4π22
Bước 27.1.3
Kết hợp 4π22.
4θ=π2+4π22
Bước 27.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
4θ=π+4π22
Bước 27.1.5
Nhân 2 với 4.
4θ=π+8π2
Bước 27.1.6
Cộng π8π.
4θ=9π2
4θ=9π2
Bước 27.2
Chia mỗi số hạng trong 4θ=9π2 cho 4 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.1
Chia mỗi số hạng trong 4θ=9π2 cho 4.
4θ4=9π24
Bước 27.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4θ4=9π24
Bước 27.2.2.1.2
Chia θ cho 1.
θ=9π24
θ=9π24
θ=9π24
Bước 27.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
θ=9π214
Bước 27.2.3.2
Nhân 9π214.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.3.2.1
Nhân 9π2 với 14.
θ=9π24
Bước 27.2.3.2.2
Nhân 2 với 4.
θ=9π8
θ=9π8
θ=9π8
θ=9π8
θ=9π8
Bước 28
Sử dụng các giá trị của θr để tìm một đáp án cho phương trình u4=2i.
u2=1.18920711(cos(9π8)+isin(9π8))
Bước 29
Quy đổi đáp án sang dạng vuông góc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.1
Giá trị chính xác của cos(9π8)-2+22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.1.1
Viết lại 9π8 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 2.
u2=1.18920711(cos(9π42)+isin(9π8))
Bước 29.1.1.2
Áp dụng đẳng thức góc chia đôi của cosin cos(x2)=±1+cos(x)2.
u2=1.18920711(±1+cos(9π4)2+isin(9π8))
Bước 29.1.1.3
Thay đổi ± thành - vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
u2=1.18920711(-1+cos(9π4)2+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4
Rút gọn -1+cos(9π4)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.1.4.1
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của 2π cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 2π.
u2=1.18920711(-1+cos(π4)2+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4.2
Giá trị chính xác của cos(π4)22.
u2=1.18920711(-1+222+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4.3
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
u2=1.18920711(-22+222+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u2=1.18920711(-2+222+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4.5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
u2=1.18920711(-2+2212+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4.6
Nhân 2+2212.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.1.4.6.1
Nhân 2+22 với 12.
u2=1.18920711(-2+222+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4.6.2
Nhân 2 với 2.
u2=1.18920711(-2+24+isin(9π8))
u2=1.18920711(-2+24+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4.7
Viết lại 2+24 ở dạng 2+24.
u2=1.18920711(-2+24+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4.8
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.1.4.8.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
u2=1.18920711(-2+222+isin(9π8))
Bước 29.1.1.4.8.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
u2=1.18920711(-2+22+isin(9π8))
u2=1.18920711(-2+22+isin(9π8))
u2=1.18920711(-2+22+isin(9π8))
u2=1.18920711(-2+22+isin(9π8))
Bước 29.1.2
Giá trị chính xác của sin(9π8)-2-22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.2.1
Viết lại 9π8 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 2.
u2=1.18920711(-2+22+isin(9π42))
Bước 29.1.2.2
Áp dụng công thức góc chia đôi cho sin.
u2=1.18920711(-2+22+i(±1-cos(9π4)2))
Bước 29.1.2.3
Thay đổi ± thành - vì sin âm trong góc phần tư thứ ba.
u2=1.18920711(-2+22+i(-1-cos(9π4)2))
Bước 29.1.2.4
Rút gọn -1-cos(9π4)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.2.4.1
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của 2π cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 2π.
u2=1.18920711(-2+22+i(-1-cos(π4)2))
Bước 29.1.2.4.2
Giá trị chính xác của cos(π4)22.
u2=1.18920711(-2+22+i(-1-222))
Bước 29.1.2.4.3
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
u2=1.18920711(-2+22+i(-22-222))
Bước 29.1.2.4.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-222))
Bước 29.1.2.4.5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-2212))
Bước 29.1.2.4.6
Nhân 2-2212.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.2.4.6.1
Nhân 2-22 với 12.
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-222))
Bước 29.1.2.4.6.2
Nhân 2 với 2.
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-24))
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-24))
Bước 29.1.2.4.7
Viết lại 2-24 ở dạng 2-24.
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-24))
Bước 29.1.2.4.8
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.2.4.8.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-222))
Bước 29.1.2.4.8.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-22))
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-22))
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-22))
u2=1.18920711(-2+22+i(-2-22))
Bước 29.1.3
Kết hợp i2-22.
u2=1.18920711(-2+22-i2-22)
u2=1.18920711(-2+22-i2-22)
Bước 29.2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u2=1.18920711(-2+2-i2-22)
Bước 29.2.2
Kết hợp 1.18920711-2+2-i2-22.
u2=1.18920711(-2+2-i2-2)2
Bước 29.2.3
Đưa 2 ra ngoài 2.
u2=1.18920711(-2+2-i2-2)2(1)
u2=1.18920711(-2+2-i2-2)2(1)
Bước 29.3
Tách các phân số.
u2=1.189207112-2+2-i2-21
Bước 29.4
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.4.1
Chia 1.18920711 cho 2.
u2=0.59460355(-2+2-i2-21)
Bước 29.4.2
Chia -2+2-i2-2 cho 1.
u2=0.59460355(-2+2-i2-2)
u2=0.59460355(-2+2-i2-2)
Bước 29.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
u2=0.59460355(-2+2)+0.59460355(-i2-2)
Bước 29.6
Nhân 0.59460355(-2+2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.6.1
Nhân -1 với 0.59460355.
u2=-0.594603552+2+0.59460355(-i2-2)
Bước 29.6.2
Nhân -0.59460355 với 2+2.
u2=-1.09868411+0.59460355(-i2-2)
u2=-1.09868411+0.59460355(-i2-2)
Bước 29.7
Nhân 0.59460355(-i2-2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.7.1
Nhân -1 với 0.59460355.
u2=-1.09868411-0.59460355(i2-2)
Bước 29.7.2
Nhân 2-2 với -0.59460355.
u2=-1.09868411-0.45508986i
u2=-1.09868411-0.45508986i
u2=-1.09868411-0.45508986i
Bước 30
Thay z-3 cho u để tính giá trị của z sau khi chuyển sang vế phải.
z2=3-1.09868411-0.45508986i
Bước 31
Tìm θ cho r=3.
4θ=π2+2π(3)
Bước 32
Giải phương trình để tìm θ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 32.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 32.1.1
Nhân 3 với 2.
4θ=π2+6π
Bước 32.1.2
Để viết 6π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
4θ=π2+6π22
Bước 32.1.3
Kết hợp 6π22.
4θ=π2+6π22
Bước 32.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
4θ=π+6π22
Bước 32.1.5
Nhân 2 với 6.
4θ=π+12π2
Bước 32.1.6
Cộng π12π.
4θ=13π2
4θ=13π2
Bước 32.2
Chia mỗi số hạng trong 4θ=13π2 cho 4 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 32.2.1
Chia mỗi số hạng trong 4θ=13π2 cho 4.
4θ4=13π24
Bước 32.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 32.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 32.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4θ4=13π24
Bước 32.2.2.1.2
Chia θ cho 1.
θ=13π24
θ=13π24
θ=13π24
Bước 32.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 32.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
θ=13π214
Bước 32.2.3.2
Nhân 13π214.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 32.2.3.2.1
Nhân 13π2 với 14.
θ=13π24
Bước 32.2.3.2.2
Nhân 2 với 4.
θ=13π8
θ=13π8
θ=13π8
θ=13π8
θ=13π8
Bước 33
Sử dụng các giá trị của θr để tìm một đáp án cho phương trình u4=2i.
u3=1.18920711(cos(13π8)+isin(13π8))
Bước 34
Quy đổi đáp án sang dạng vuông góc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.1
Giá trị chính xác của cos(13π8)2-22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.1.1
Viết lại 13π8 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 2.
u3=1.18920711(cos(13π42)+isin(13π8))
Bước 34.1.1.2
Áp dụng đẳng thức góc chia đôi của cosin cos(x2)=±1+cos(x)2.
u3=1.18920711(±1+cos(13π4)2+isin(13π8))
Bước 34.1.1.3
Thay đổi ± thành + vì cosin dương trong góc phần tư thứ tư.
u3=1.18920711(1+cos(13π4)2+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4
Rút gọn 1+cos(13π4)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.1.4.1
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của 2π cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 2π.
u3=1.18920711(1+cos(5π4)2+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
u3=1.18920711(1-cos(π4)2+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.3
Giá trị chính xác của cos(π4)22.
u3=1.18920711(1-222+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.4
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
u3=1.18920711(22-222+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u3=1.18920711(2-222+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.6
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
u3=1.18920711(2-2212+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.7
Nhân 2-2212.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.1.4.7.1
Nhân 2-22 với 12.
u3=1.18920711(2-222+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.7.2
Nhân 2 với 2.
u3=1.18920711(2-24+isin(13π8))
u3=1.18920711(2-24+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.8
Viết lại 2-24 ở dạng 2-24.
u3=1.18920711(2-24+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.9
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.1.4.9.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
u3=1.18920711(2-222+isin(13π8))
Bước 34.1.1.4.9.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
u3=1.18920711(2-22+isin(13π8))
u3=1.18920711(2-22+isin(13π8))
u3=1.18920711(2-22+isin(13π8))
u3=1.18920711(2-22+isin(13π8))
Bước 34.1.2
Giá trị chính xác của sin(13π8)-2+22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.2.1
Viết lại 13π8 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 2.
u3=1.18920711(2-22+isin(13π42))
Bước 34.1.2.2
Áp dụng công thức góc chia đôi cho sin.
u3=1.18920711(2-22+i(±1-cos(13π4)2))
Bước 34.1.2.3
Thay đổi ± thành - vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
u3=1.18920711(2-22+i(-1-cos(13π4)2))
Bước 34.1.2.4
Rút gọn -1-cos(13π4)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.2.4.1
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của 2π cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 2π.
u3=1.18920711(2-22+i(-1-cos(5π4)2))
Bước 34.1.2.4.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
u3=1.18920711(2-22+i(-1+cos(π4)2))
Bước 34.1.2.4.3
Giá trị chính xác của cos(π4)22.
u3=1.18920711(2-22+i(-1+222))
Bước 34.1.2.4.4
Nhân --22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.2.4.4.1
Nhân -1 với -1.
u3=1.18920711(2-22+i(-1+1(22)2))
Bước 34.1.2.4.4.2
Nhân 22 với 1.
u3=1.18920711(2-22+i(-1+222))
u3=1.18920711(2-22+i(-1+222))
Bước 34.1.2.4.5
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
u3=1.18920711(2-22+i(-22+222))
Bước 34.1.2.4.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u3=1.18920711(2-22+i(-2+222))
Bước 34.1.2.4.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
u3=1.18920711(2-22+i(-2+2212))
Bước 34.1.2.4.8
Nhân 2+2212.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.2.4.8.1
Nhân 2+22 với 12.
u3=1.18920711(2-22+i(-2+222))
Bước 34.1.2.4.8.2
Nhân 2 với 2.
u3=1.18920711(2-22+i(-2+24))
u3=1.18920711(2-22+i(-2+24))
Bước 34.1.2.4.9
Viết lại 2+24 ở dạng 2+24.
u3=1.18920711(2-22+i(-2+24))
Bước 34.1.2.4.10
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.1.2.4.10.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
u3=1.18920711(2-22+i(-2+222))
Bước 34.1.2.4.10.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
u3=1.18920711(2-22+i(-2+22))
u3=1.18920711(2-22+i(-2+22))
u3=1.18920711(2-22+i(-2+22))
u3=1.18920711(2-22+i(-2+22))
Bước 34.1.3
Kết hợp i2+22.
u3=1.18920711(2-22-i2+22)
u3=1.18920711(2-22-i2+22)
Bước 34.2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
u3=1.18920711(2-2-i2+22)
Bước 34.2.2
Kết hợp 1.189207112-2-i2+22.
u3=1.18920711(2-2-i2+2)2
Bước 34.2.3
Đưa 2 ra ngoài 2.
u3=1.18920711(2-2-i2+2)2(1)
u3=1.18920711(2-2-i2+2)2(1)
Bước 34.3
Tách các phân số.
u3=1.1892071122-2-i2+21
Bước 34.4
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.4.1
Chia 1.18920711 cho 2.
u3=0.59460355(2-2-i2+21)
Bước 34.4.2
Chia 2-2-i2+2 cho 1.
u3=0.59460355(2-2-i2+2)
u3=0.59460355(2-2-i2+2)
Bước 34.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
u3=0.594603552-2+0.59460355(-i2+2)
Bước 34.6
Nhân 0.59460355 với 2-2.
u3=0.45508986+0.59460355(-i2+2)
Bước 34.7
Nhân 0.59460355(-i2+2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 34.7.1
Nhân -1 với 0.59460355.
u3=0.45508986-0.59460355(i2+2)
Bước 34.7.2
Nhân 2+2 với -0.59460355.
u3=0.45508986-1.09868411i
u3=0.45508986-1.09868411i
u3=0.45508986-1.09868411i
Bước 35
Thay z-3 cho u để tính giá trị của z sau khi chuyển sang vế phải.
z3=3+0.45508986-1.09868411i
Bước 36
Đây là những đáp án số phức cho u4=2i.
z0=4.09868411+0.45508986i
z1=2.54491013+1.09868411i
z2=1.90131588-0.45508986i
z3=3.45508986-1.09868411i
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay