Đại số Ví dụ
(-1,2)(−1,2) , (5,2)(5,2) , (7,2)(7,2)
Bước 1
Có hai phương trình tổng quát cho một hình elip.
Phương trình elip ngang (x-h)2a2+(y-k)2b2=1(x−h)2a2+(y−k)2b2=1
Phương trình elip dọc (y-k)2a2+(x-h)2b2=1(y−k)2a2+(x−h)2b2=1
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng công thức khoảng cách để xác định khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách=√(x2-x1)2+(y2-y1)2
Bước 2.2
Thay các giá trị thực tế của các điểm vào công thức khoảng cách.
a=√(7-(-1))2+(2-2)2
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Nhân -1 với -1.
a=√(7+1)2+(2-2)2
Bước 2.3.2
Cộng 7 và 1.
a=√82+(2-2)2
Bước 2.3.3
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
a=√64+(2-2)2
Bước 2.3.4
Trừ 2 khỏi 2.
a=√64+02
Bước 2.3.5
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
a=√64+0
Bước 2.3.6
Cộng 64 và 0.
a=√64
Bước 2.3.7
Viết lại 64 ở dạng 82.
a=√82
Bước 2.3.8
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
a=8
a=8
a=8
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng công thức khoảng cách để xác định khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách=√(x2-x1)2+(y2-y1)2
Bước 3.2
Thay các giá trị thực tế của các điểm vào công thức khoảng cách.
c=√(5-(-1))2+(2-2)2
Bước 3.3
Rút gọn.
Bước 3.3.1
Nhân -1 với -1.
c=√(5+1)2+(2-2)2
Bước 3.3.2
Cộng 5 và 1.
c=√62+(2-2)2
Bước 3.3.3
Nâng 6 lên lũy thừa 2.
c=√36+(2-2)2
Bước 3.3.4
Trừ 2 khỏi 2.
c=√36+02
Bước 3.3.5
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
c=√36+0
Bước 3.3.6
Cộng 36 và 0.
c=√36
Bước 3.3.7
Viết lại 36 ở dạng 62.
c=√62
Bước 3.3.8
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
c=6
c=6
c=6
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại phương trình ở dạng (8)2-b2=62.
(8)2-b2=62
Bước 4.2
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
64-b2=62
Bước 4.3
Nâng 6 lên lũy thừa 2.
64-b2=36
Bước 4.4
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa b sang vế phải của phương trình.
Bước 4.4.1
Trừ 64 khỏi cả hai vế của phương trình.
-b2=36-64
Bước 4.4.2
Trừ 64 khỏi 36.
-b2=-28
-b2=-28
Bước 4.5
Chia mỗi số hạng trong -b2=-28 cho -1 và rút gọn.
Bước 4.5.1
Chia mỗi số hạng trong -b2=-28 cho -1.
-b2-1=-28-1
Bước 4.5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.5.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
b21=-28-1
Bước 4.5.2.2
Chia b2 cho 1.
b2=-28-1
b2=-28-1
Bước 4.5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.5.3.1
Chia -28 cho -1.
b2=28
b2=28
b2=28
Bước 4.6
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
b=±√28
Bước 4.7
Rút gọn ±√28.
Bước 4.7.1
Viết lại 28 ở dạng 22⋅7.
Bước 4.7.1.1
Đưa 4 ra ngoài 28.
b=±√4(7)
Bước 4.7.1.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
b=±√22⋅7
b=±√22⋅7
Bước 4.7.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
b=±2√7
b=±2√7
Bước 4.8
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 4.8.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
b=2√7
Bước 4.8.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
b=-2√7
Bước 4.8.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
b=2√7,-2√7
b=2√7,-2√7
b=2√7,-2√7
Bước 5
b là một khoảng cách, có nghĩa là nó phải là một số dương.
b=2√7
Bước 6
Bước 6.1
Hệ số góc bằng sự biến thiên trong y chia cho sự biến thiên trong x, hoặc thay đổi dọc chia cho thay đổi ngang.
m=thay đổi trong ythay đổi trong x
Bước 6.2
Sự biến thiên trong x bằng với sự chênh lệch trong tọa độ x (còn được gọi là thay đổi ngang), và sự biến thiên trong y bằng với sự chênh lệch trong tọa độ y (còn được gọi là thay đổi dọc).
m=y2-y1x2-x1
Bước 6.3
Thay các giá trị của x và y vào phương trình để tìm hệ số góc.
m=2-(2)-1-(5)
Bước 6.4
Rút gọn.
Bước 6.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.4.1.1
Nhân -1 với 2.
m=2-2-1-(5)
Bước 6.4.1.2
Trừ 2 khỏi 2.
m=0-1-(5)
m=0-1-(5)
Bước 6.4.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.4.2.1
Nhân -1 với 5.
m=0-1-5
Bước 6.4.2.2
Trừ 5 khỏi -1.
m=0-6
m=0-6
Bước 6.4.3
Chia 0 cho -6.
m=0
m=0
Bước 6.5
Phương trình tổng quát cho một hình elip ngang là (x-h)2a2+(y-k)2b2=1.
(x-h)2a2+(y-k)2b2=1
(x-h)2a2+(y-k)2b2=1
Bước 7
Thay các giá trị h=-1, k=2, a=8, và b=2√7 vào (x-h)2a2+(y-k)2b2=1 để có được phương trình elip (x-(-1))2(8)2+(y-(2))2(2√7)2=1.
(x-(-1))2(8)2+(y-(2))2(2√7)2=1
Bước 8
Bước 8.1
Nhân -1 với -1.
(x+1)282+(y-(2))2(2√7)2=1
Bước 8.2
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
(x+1)264+(y-(2))2(2√7)2=1
Bước 8.3
Nhân -1 với 2.
(x+1)264+(y-2)2(2√7)2=1
Bước 8.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 8.4.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 2√7.
(x+1)264+(y-2)222√72=1
Bước 8.4.2
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
(x+1)264+(y-2)24√72=1
Bước 8.4.3
Viết lại √72 ở dạng 7.
Bước 8.4.3.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √7 ở dạng 712.
(x+1)264+(y-2)24(712)2=1
Bước 8.4.3.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
(x+1)264+(y-2)24⋅712⋅2=1
Bước 8.4.3.3
Kết hợp 12 và 2.
(x+1)264+(y-2)24⋅722=1
Bước 8.4.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.4.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(x+1)264+(y-2)24⋅722=1
Bước 8.4.3.4.2
Viết lại biểu thức.
(x+1)264+(y-2)24⋅7=1
(x+1)264+(y-2)24⋅7=1
Bước 8.4.3.5
Tính số mũ.
(x+1)264+(y-2)24⋅7=1
(x+1)264+(y-2)24⋅7=1
(x+1)264+(y-2)24⋅7=1
Bước 8.5
Nhân 4 với 7.
(x+1)264+(y-2)228=1
(x+1)264+(y-2)228=1
Bước 9