Đại số Ví dụ
(5,6)(5,6) , (4,6)(4,6) , (-5,6)(−5,6)
Bước 1
Có hai phương trình tổng quát cho một hyperbol.
Phương trình hyperbol ngang (x-h)2a2-(y-k)2b2=1(x−h)2a2−(y−k)2b2=1
Phương trình hyperbol dọc (y-k)2a2-(x-h)2b2=1(y−k)2a2−(x−h)2b2=1
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng công thức khoảng cách để xác định khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách=√(x2-x1)2+(y2-y1)2Khoảng cách=√(x2−x1)2+(y2−y1)2
Bước 2.2
Thay các giá trị thực tế của các điểm vào công thức khoảng cách.
a=√(4-5)2+(6-6)2a=√(4−5)2+(6−6)2
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Trừ 55 khỏi 44.
a=√(-1)2+(6-6)2a=√(−1)2+(6−6)2
Bước 2.3.2
Nâng -1−1 lên lũy thừa 22.
a=√1+(6-6)2a=√1+(6−6)2
Bước 2.3.3
Trừ 66 khỏi 66.
a=√1+02a=√1+02
Bước 2.3.4
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
a=√1+0a=√1+0
Bước 2.3.5
Cộng 11 và 00.
a=√1a=√1
Bước 2.3.6
Bất cứ nghiệm nào của 11 đều là 11.
a=1a=1
a=1a=1
a=1a=1
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng công thức khoảng cách để xác định khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách=√(x2-x1)2+(y2-y1)2Khoảng cách=√(x2−x1)2+(y2−y1)2
Bước 3.2
Thay các giá trị thực tế của các điểm vào công thức khoảng cách.
c=√((-5)-5)2+(6-6)2c=√((−5)−5)2+(6−6)2
Bước 3.3
Rút gọn.
Bước 3.3.1
Trừ 55 khỏi -5−5.
c=√(-10)2+(6-6)2c=√(−10)2+(6−6)2
Bước 3.3.2
Nâng -10−10 lên lũy thừa 22.
c=√100+(6-6)2c=√100+(6−6)2
Bước 3.3.3
Trừ 66 khỏi 66.
c=√100+02c=√100+02
Bước 3.3.4
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
c=√100+0c=√100+0
Bước 3.3.5
Cộng 100100 và 00.
c=√100c=√100
Bước 3.3.6
Viết lại 100100 ở dạng 102102.
c=√102c=√102
Bước 3.3.7
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
c=10c=10
c=10c=10
c=10c=10
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại phương trình ở dạng (1)2+b2=102(1)2+b2=102.
(1)2+b2=102(1)2+b2=102
Bước 4.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
1+b2=1021+b2=102
Bước 4.3
Nâng 1010 lên lũy thừa 22.
1+b2=1001+b2=100
Bước 4.4
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa bb sang vế phải của phương trình.
Bước 4.4.1
Trừ 11 khỏi cả hai vế của phương trình.
b2=100-1b2=100−1
Bước 4.4.2
Trừ 11 khỏi 100100.
b2=99b2=99
b2=99b2=99
Bước 4.5
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
b=±√99b=±√99
Bước 4.6
Rút gọn ±√99±√99.
Bước 4.6.1
Viết lại 9999 ở dạng 32⋅1132⋅11.
Bước 4.6.1.1
Đưa 99 ra ngoài 9999.
b=±√9(11)b=±√9(11)
Bước 4.6.1.2
Viết lại 99 ở dạng 3232.
b=±√32⋅11b=±√32⋅11
b=±√32⋅11b=±√32⋅11
Bước 4.6.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
b=±3√11b=±3√11
b=±3√11b=±3√11
Bước 4.7
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 4.7.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ±± để tìm đáp án đầu tiên.
b=3√11b=3√11
Bước 4.7.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ±± để tìm đáp án thứ hai.
b=-3√11b=−3√11
Bước 4.7.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
b=3√11,-3√11b=3√11,−3√11
b=3√11,-3√11b=3√11,−3√11
b=3√11,-3√11b=3√11,−3√11
Bước 5
bb là một khoảng cách, có nghĩa là nó phải là một số dương.
b=3√11b=3√11
Bước 6
Bước 6.1
Hệ số góc bằng sự biến thiên trong yy chia cho sự biến thiên trong xx, hoặc thay đổi dọc chia cho thay đổi ngang.
m=thay đổi trong ythay đổi trong xm=thay đổi trong ythay đổi trong x
Bước 6.2
Sự biến thiên trong xx bằng với sự chênh lệch trong tọa độ x (còn được gọi là thay đổi ngang), và sự biến thiên trong yy bằng với sự chênh lệch trong tọa độ y (còn được gọi là thay đổi dọc).
m=y2-y1x2-x1m=y2−y1x2−x1
Bước 6.3
Thay các giá trị của xx và yy vào phương trình để tìm hệ số góc.
m=6-(6)5-(-5)m=6−(6)5−(−5)
Bước 6.4
Rút gọn.
Bước 6.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.4.1.1
Nhân -1−1 với 66.
m=6-65-(-5)m=6−65−(−5)
Bước 6.4.1.2
Trừ 66 khỏi 66.
m=05-(-5)m=05−(−5)
m=05-(-5)m=05−(−5)
Bước 6.4.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.4.2.1
Nhân -1−1 với -5−5.
m=05+5m=05+5
Bước 6.4.2.2
Cộng 55 và 55.
m=010m=010
m=010m=010
Bước 6.4.3
Chia 00 cho 1010.
m=0m=0
m=0m=0
Bước 6.5
Phương trình tổng quát cho một hyperbol ngang là (x-h)2a2-(y-k)2b2=1(x−h)2a2−(y−k)2b2=1.
(x-h)2a2-(y-k)2b2=1(x−h)2a2−(y−k)2b2=1
(x-h)2a2-(y-k)2b2=1(x−h)2a2−(y−k)2b2=1
Bước 7
Thay giá trị h=5h=5, k=6k=6, a=1a=1 và b=3√11b=3√11 vào (x-h)2a2-(y-k)2b2=1(x−h)2a2−(y−k)2b2=1 để có được phương trình hyperbol (x-(5))2(1)2-(y-(6))2(3√11)2=1(x−(5))2(1)2−(y−(6))2(3√11)2=1.
(x-(5))2(1)2-(y-(6))2(3√11)2=1(x−(5))2(1)2−(y−(6))2(3√11)2=1
Bước 8
Bước 8.1
Nhân -1−1 với 55.
(x-5)212-(y-(6))2(3√11)2=1(x−5)212−(y−(6))2(3√11)2=1
Bước 8.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
(x-5)21-(y-(6))2(3√11)2=1(x−5)21−(y−(6))2(3√11)2=1
Bước 8.3
Chia (x-5)2(x−5)2 cho 11.
(x-5)2-(y-(6))2(3√11)2=1(x−5)2−(y−(6))2(3√11)2=1
Bước 8.4
Nhân -1−1 với 66.
(x-5)2-(y-6)2(3√11)2=1(x−5)2−(y−6)2(3√11)2=1
Bước 8.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 8.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 3√113√11.
(x-5)2-(y-6)232√112=1(x−5)2−(y−6)232√112=1
Bước 8.5.2
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
(x-5)2-(y-6)29√112=1(x−5)2−(y−6)29√112=1
Bước 8.5.3
Viết lại √112√112 ở dạng 1111.
Bước 8.5.3.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √11√11 ở dạng 11121112.
(x-5)2-(y-6)29(1112)2=1(x−5)2−(y−6)29(1112)2=1
Bước 8.5.3.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
(x-5)2-(y-6)29⋅1112⋅2=1(x−5)2−(y−6)29⋅1112⋅2=1
Bước 8.5.3.3
Kết hợp 1212 và 22.
(x-5)2-(y-6)29⋅1122=1(x−5)2−(y−6)29⋅1122=1
Bước 8.5.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 8.5.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(x-5)2-(y-6)29⋅1122=1
Bước 8.5.3.4.2
Viết lại biểu thức.
(x-5)2-(y-6)29⋅11=1
(x-5)2-(y-6)29⋅11=1
Bước 8.5.3.5
Tính số mũ.
(x-5)2-(y-6)29⋅11=1
(x-5)2-(y-6)29⋅11=1
(x-5)2-(y-6)29⋅11=1
Bước 8.6
Nhân 9 với 11.
(x-5)2-(y-6)299=1
(x-5)2-(y-6)299=1
Bước 9