Đại số Ví dụ
|3x|-x2=1|3x|−x2=1
Bước 1
Cộng x2x2 cho cả hai vế của phương trình.
|3x|=1+x2|3x|=1+x2
Bước 2
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ±± ở vế phải của phương trình vì |x|=±x|x|=±x.
3x=±(1+x2)3x=±(1+x2)
Bước 3
Bước 3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ±± để tìm đáp án đầu tiên.
3x=1+x23x=1+x2
Bước 3.2
Trừ x2x2 khỏi cả hai vế của phương trình.
3x-x2=13x−x2=1
Bước 3.3
Trừ 11 khỏi cả hai vế của phương trình.
3x-x2-1=03x−x2−1=0
Bước 3.4
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a−b±√b2−4(ac)2a
Bước 3.5
Thay các giá trị a=-1a=−1, b=3b=3, và c=-1c=−1 vào công thức bậc hai và giải tìm xx.
-3±√32-4⋅(-1⋅-1)2⋅-1−3±√32−4⋅(−1⋅−1)2⋅−1
Bước 3.6
Rút gọn.
Bước 3.6.1
Rút gọn tử số.
Bước 3.6.1.1
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
x=-3±√9-4⋅-1⋅-12⋅-1x=−3±√9−4⋅−1⋅−12⋅−1
Bước 3.6.1.2
Nhân -4⋅-1⋅-1−4⋅−1⋅−1.
Bước 3.6.1.2.1
Nhân -4−4 với -1−1.
x=-3±√9+4⋅-12⋅-1x=−3±√9+4⋅−12⋅−1
Bước 3.6.1.2.2
Nhân 44 với -1−1.
x=-3±√9-42⋅-1x=−3±√9−42⋅−1
x=-3±√9-42⋅-1x=−3±√9−42⋅−1
Bước 3.6.1.3
Trừ 44 khỏi 99.
x=-3±√52⋅-1x=−3±√52⋅−1
x=-3±√52⋅-1x=−3±√52⋅−1
Bước 3.6.2
Nhân 22 với -1−1.
x=-3±√5-2x=−3±√5−2
Bước 3.6.3
Rút gọn -3±√5-2−3±√5−2.
x=3±√52x=3±√52
x=3±√52x=3±√52
Bước 3.7
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần ++ của ±±.
Bước 3.7.1
Rút gọn tử số.
Bước 3.7.1.1
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
x=-3±√9-4⋅-1⋅-12⋅-1x=−3±√9−4⋅−1⋅−12⋅−1
Bước 3.7.1.2
Nhân -4⋅-1⋅-1−4⋅−1⋅−1.
Bước 3.7.1.2.1
Nhân -4−4 với -1−1.
x=-3±√9+4⋅-12⋅-1x=−3±√9+4⋅−12⋅−1
Bước 3.7.1.2.2
Nhân 4 với -1.
x=-3±√9-42⋅-1
x=-3±√9-42⋅-1
Bước 3.7.1.3
Trừ 4 khỏi 9.
x=-3±√52⋅-1
x=-3±√52⋅-1
Bước 3.7.2
Nhân 2 với -1.
x=-3±√5-2
Bước 3.7.3
Rút gọn -3±√5-2.
x=3±√52
Bước 3.7.4
Chuyển đổi ± thành +.
x=3+√52
x=3+√52
Bước 3.8
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần - của ±.
Bước 3.8.1
Rút gọn tử số.
Bước 3.8.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
x=-3±√9-4⋅-1⋅-12⋅-1
Bước 3.8.1.2
Nhân -4⋅-1⋅-1.
Bước 3.8.1.2.1
Nhân -4 với -1.
x=-3±√9+4⋅-12⋅-1
Bước 3.8.1.2.2
Nhân 4 với -1.
x=-3±√9-42⋅-1
x=-3±√9-42⋅-1
Bước 3.8.1.3
Trừ 4 khỏi 9.
x=-3±√52⋅-1
x=-3±√52⋅-1
Bước 3.8.2
Nhân 2 với -1.
x=-3±√5-2
Bước 3.8.3
Rút gọn -3±√5-2.
x=3±√52
Bước 3.8.4
Chuyển đổi ± thành -.
x=3-√52
x=3-√52
Bước 3.9
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=3+√52,3-√52
Bước 3.10
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
3x=-(1+x2)
Bước 3.11
Rút gọn -(1+x2).
Bước 3.11.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3x=-1⋅1-x2
Bước 3.11.2
Nhân -1 với 1.
3x=-1-x2
3x=-1-x2
Bước 3.12
Cộng x2 cho cả hai vế của phương trình.
3x+x2=-1
Bước 3.13
Cộng 1 cho cả hai vế của phương trình.
3x+x2+1=0
Bước 3.14
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 3.15
Thay các giá trị a=1, b=3, và c=1 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
-3±√32-4⋅(1⋅1)2⋅1
Bước 3.16
Rút gọn.
Bước 3.16.1
Rút gọn tử số.
Bước 3.16.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
x=-3±√9-4⋅1⋅12⋅1
Bước 3.16.1.2
Nhân -4⋅1⋅1.
Bước 3.16.1.2.1
Nhân -4 với 1.
x=-3±√9-4⋅12⋅1
Bước 3.16.1.2.2
Nhân -4 với 1.
x=-3±√9-42⋅1
x=-3±√9-42⋅1
Bước 3.16.1.3
Trừ 4 khỏi 9.
x=-3±√52⋅1
x=-3±√52⋅1
Bước 3.16.2
Nhân 2 với 1.
x=-3±√52
x=-3±√52
Bước 3.17
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần + của ±.
Bước 3.17.1
Rút gọn tử số.
Bước 3.17.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
x=-3±√9-4⋅1⋅12⋅1
Bước 3.17.1.2
Nhân -4⋅1⋅1.
Bước 3.17.1.2.1
Nhân -4 với 1.
x=-3±√9-4⋅12⋅1
Bước 3.17.1.2.2
Nhân -4 với 1.
x=-3±√9-42⋅1
x=-3±√9-42⋅1
Bước 3.17.1.3
Trừ 4 khỏi 9.
x=-3±√52⋅1
x=-3±√52⋅1
Bước 3.17.2
Nhân 2 với 1.
x=-3±√52
Bước 3.17.3
Chuyển đổi ± thành +.
x=-3+√52
Bước 3.17.4
Viết lại -3 ở dạng -1(3).
x=-1⋅3+√52
Bước 3.17.5
Đưa -1 ra ngoài √5.
x=-1⋅3-1(-√5)2
Bước 3.17.6
Đưa -1 ra ngoài -1(3)-1(-√5).
x=-1(3-√5)2
Bước 3.17.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-3-√52
x=-3-√52
Bước 3.18
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần - của ±.
Bước 3.18.1
Rút gọn tử số.
Bước 3.18.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
x=-3±√9-4⋅1⋅12⋅1
Bước 3.18.1.2
Nhân -4⋅1⋅1.
Bước 3.18.1.2.1
Nhân -4 với 1.
x=-3±√9-4⋅12⋅1
Bước 3.18.1.2.2
Nhân -4 với 1.
x=-3±√9-42⋅1
x=-3±√9-42⋅1
Bước 3.18.1.3
Trừ 4 khỏi 9.
x=-3±√52⋅1
x=-3±√52⋅1
Bước 3.18.2
Nhân 2 với 1.
x=-3±√52
Bước 3.18.3
Chuyển đổi ± thành -.
x=-3-√52
Bước 3.18.4
Viết lại -3 ở dạng -1(3).
x=-1⋅3-√52
Bước 3.18.5
Đưa -1 ra ngoài -√5.
x=-1⋅3-(√5)2
Bước 3.18.6
Đưa -1 ra ngoài -1(3)-(√5).
x=-1(3+√5)2
Bước 3.18.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-3+√52
x=-3+√52
Bước 3.19
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=-3-√52,-3+√52
Bước 3.20
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=3+√52,3-√52,-3-√52,-3+√52
x=3+√52,3-√52,-3-√52,-3+√52
Bước 4
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
x=3+√52,3-√52,-3-√52,-3+√52
Dạng thập phân:
x=2.61803398…,0.38196601…,-0.38196601…,-2.61803398…