Đại số Ví dụ

f(x)=x3+4x2+x-6x2+5x+6f(x)=x3+4x2+x6x2+5x+6
Bước 1
Phân tích x3+4x2+x-6x3+4x2+x6 thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Phân tích x3+4x2+x-6x3+4x2+x6 thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng pqpq trong đó pp là một thừa số của hằng số và qq là một thừa số của hệ số cao nhất.
p=±1,±6,±2,±3p=±1,±6,±2,±3
q=±1q=±1
Bước 1.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của ±pq±pq. Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
±1,±6,±2,±3±1,±6,±2,±3
Bước 1.1.3
Thay 11 và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng 00 vì vậy 11 là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.1
Thay 11 vào đa thức.
13+412+1-613+412+16
Bước 1.1.3.2
Nâng 11 lên lũy thừa 33.
1+412+1-61+412+16
Bước 1.1.3.3
Nâng 11 lên lũy thừa 22.
1+41+1-61+41+16
Bước 1.1.3.4
Nhân 44 với 11.
1+4+1-61+4+16
Bước 1.1.3.5
Cộng 1144.
5+1-65+16
Bước 1.1.3.6
Cộng 5511.
6-666
Bước 1.1.3.7
Trừ 66 khỏi 66.
00
00
Bước 1.1.4
11 là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho x-1x1 để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
x3+4x2+x-6x-1x3+4x2+x6x1
Bước 1.1.5
Chia x3+4x2+x-6x3+4x2+x6 cho x-1x1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 00.
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
Bước 1.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x3x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
Bước 1.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
+x3x3-x2x2
Bước 1.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x3-x2x3x2
x2x2
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
Bước 1.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2
Bước 1.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2x2
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
Bước 1.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 5x25x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2+5x5x
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
Bước 1.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2+5x5x
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
+5x25x2-5x5x
Bước 1.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 5x2-5x5x25x
x2x2+5x5x
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
-5x25x2+5x5x
Bước 1.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2+5x5x
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
-5x25x2+5x5x
+6x6x
Bước 1.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2x2+5x5x
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
-5x25x2+5x5x
+6x6x-66
Bước 1.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 6x6x cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2+5x5x+66
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
-5x25x2+5x5x
+6x6x-66
Bước 1.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2+5x5x+66
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
-5x25x2+5x5x
+6x6x-66
+6x6x-66
Bước 1.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 6x-66x6
x2x2+5x5x+66
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
-5x25x2+5x5x
+6x6x-66
-6x6x+66
Bước 1.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2+5x5x+66
xx-11x3x3+4x24x2+xx-66
-x3x3+x2x2
+5x25x2+xx
-5x25x2+5x5x
+6x6x-66
-6x6x+66
00
Bước 1.1.5.16
Vì số dư là 00, nên câu trả lời cuối cùng là thương.
x2+5x+6x2+5x+6
x2+5x+6x2+5x+6
Bước 1.1.6
Viết x3+4x2+x-6x3+4x2+x6 ở dạng một tập hợp các thừa số.
f(x)=(x-1)(x2+5x+6)x2+5x+6f(x)=(x1)(x2+5x+6)x2+5x+6
f(x)=(x-1)(x2+5x+6)x2+5x+6f(x)=(x1)(x2+5x+6)x2+5x+6
Bước 1.2
Phân tích x2+5x+6x2+5x+6 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Phân tích x2+5x+6x2+5x+6 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.1
Xét dạng x2+bx+cx2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là cc và tổng của chúng là bb. Trong trường hợp này, tích số của chúng là 66 và tổng của chúng là 55.
2,32,3
Bước 1.2.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
f(x)=(x-1)((x+2)(x+3))x2+5x+6f(x)=(x1)((x+2)(x+3))x2+5x+6
f(x)=(x-1)((x+2)(x+3))x2+5x+6f(x)=(x1)((x+2)(x+3))x2+5x+6
Bước 1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
f(x)=(x-1)(x+2)(x+3)x2+5x+6f(x)=(x1)(x+2)(x+3)x2+5x+6
f(x)=(x-1)(x+2)(x+3)x2+5x+6f(x)=(x1)(x+2)(x+3)x2+5x+6
f(x)=(x-1)(x+2)(x+3)x2+5x+6f(x)=(x1)(x+2)(x+3)x2+5x+6
Bước 2
Phân tích x2+5x+6x2+5x+6 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Xét dạng x2+bx+cx2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là cc và tổng của chúng là bb. Trong trường hợp này, tích số của chúng là 66 và tổng của chúng là 55.
2,32,3
Bước 2.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
f(x)=(x-1)(x+2)(x+3)(x+2)(x+3)f(x)=(x1)(x+2)(x+3)(x+2)(x+3)
f(x)=(x-1)(x+2)(x+3)(x+2)(x+3)f(x)=(x1)(x+2)(x+3)(x+2)(x+3)
Bước 3
Triệt tiêu thừa số chung x+2x+2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(x)=(x-1)(x+2)(x+3)(x+2)(x+3)
Bước 3.2
Viết lại biểu thức.
f(x)=(x-1)(x+3)x+3
f(x)=(x-1)(x+3)x+3
Bước 4
Triệt tiêu thừa số chung x+3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(x)=(x-1)(x+3)x+3
Bước 4.2
Chia x-1 cho 1.
f(x)=x-1
f(x)=x-1
Bước 5
Để tìm các lỗ hổng trong đồ thị, hãy xét các thừa số của mẫu số đã bị triệt tiêu.
x+2,x+3
Bước 6
Để tìm tọa độ của các lỗ hổng, đặt từng thừa số đã bị triệt tiêu bằng 0, giải, và thay trở lại vào x-1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đặt x+2 bằng với 0.
x+2=0
Bước 6.2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-2
Bước 6.3
Thay -2 cho x trong x-1 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Thay -2 cho x để tìm tọa độ y của lỗ hổng.
-2-1
Bước 6.3.2
Trừ 1 khỏi -2.
-3
-3
Bước 6.4
Đặt x+3 bằng với 0.
x+3=0
Bước 6.5
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-3
Bước 6.6
Thay -3 cho x trong x-1 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1
Thay -3 cho x để tìm tọa độ y của lỗ hổng.
-3-1
Bước 6.6.2
Trừ 1 khỏi -3.
-4
-4
Bước 6.7
Các lỗ hổng trong đồ thị là các điểm trong đó bất kỳ thừa số bị triệt tiêu nào đều bằng 0.
(-2,-3),(-3,-4)
(-2,-3),(-3,-4)
Bước 7
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay