Đại số Ví dụ

Tìm giao điểm của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1 qua gốc tọa độ và mặt phẳng 2
4x-y=24xy=2 , 6x-2y=-16x2y=1
Bước 1
Để tìm giao điểm của đường thẳng qua một điểm (p,q,r)(p,q,r) vuông góc với mặt phẳng P1P1 ax+by+cz=dax+by+cz=d và mặt phẳng P2P2 ex+fy+gz=hex+fy+gz=h:
1. Tìm các véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P1P1 và mặt phẳng P2P2 trong đó các véc tơ pháp tuyến là n1=a,b,cn1=a,b,cn2=e,f,gn2=e,f,g. Kiểm tra xem tích vô hướng có bằng 0 không.
2. Tạo một tập hợp các phương trình tham số như x=p+atx=p+at, y=q+bty=q+bt, và z=r+ctz=r+ct.
3. Thay các phương trình này vào phương trình mặt phẳng P2P2 sao cho e(p+at)+f(q+bt)+g(r+ct)=he(p+at)+f(q+bt)+g(r+ct)=h và giải tìm tt.
4. Sử dụng giá trị của tt, giải các phương trình tham số x=p+atx=p+at, y=q+bty=q+bt, và z=r+ctz=r+ct để tìm tt để tìm giao điểm (x,y,z)(x,y,z).
Bước 2
Tìm các vectơ thường cho mỗi mặt phẳng và xác định xem chúng có vuông góc không bằng cách tính tích vô hướng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
P1P14x-y=24xy=2. Tìm véc tơ pháp tuyến n1=a,b,cn1=a,b,c từ phương trình mặt phẳng có dạng ax+by+cz=dax+by+cz=d.
n1=4,-1,0n1=4,1,0
Bước 2.2
P2P26x-2y=-16x2y=1. Tìm véc tơ pháp tuyến n2=e,f,gn2=e,f,g từ phương trình mặt phẳng có dạng ex+fy+gz=hex+fy+gz=h.
n2=6,-2,0n2=6,2,0
Bước 2.3
Tính tích vô hướng của n1n1n2n2 bằng cách lấy tổng các tích của các giá trị tương ứng xx, yy, và zz trong các véc tơ pháp tuyến.
46-1-2+004612+00
Bước 2.4
Rút gọn tích vô hướng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
46-1-2+004612+00
Bước 2.4.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Nhân 44 với 66.
24-1-2+002412+00
Bước 2.4.2.2
Nhân -11 với -22.
24+2+0024+2+00
Bước 2.4.2.3
Nhân 00 với 00.
24+2+024+2+0
24+2+024+2+0
Bước 2.4.3
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.3.1
Cộng 242422.
26+026+0
Bước 2.4.3.2
Cộng 262600.
2626
2626
2626
2626
Bước 3
Tiếp theo, ta xây dựng một tập hợp các phương trình tham số x=p+atx=p+at,y=q+bty=q+bt, và z=r+ctz=r+ct bằng gốc tọa độ (0,0,0)(0,0,0) cho điểm (p,q,r)(p,q,r) và các giá trị từ vectơ pháp tuyến 2626 cho các giá trị của aa, bb, và cc. Tập hợp các phương trình tham số này biểu diễn đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với P1P1 4x-y=24xy=2.
x=0+4tx=0+4t
y=0+-1ty=0+1t
z=0+0tz=0+0t
Bước 4
Thay biểu thức cho xx, yyzz vào phương trình cho P2P2 6x-2y=-16x2y=1.
6(0+4t)-2(0-1t)=-16(0+4t)2(01t)=1
Bước 5
Giải phương trình để tìm tt.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Rút gọn 6(0+4t)-2(0-1t)6(0+4t)2(01t).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 6(0+4t)-2(0-1t)6(0+4t)2(01t).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1.1
Cộng 004t4t.
6(4t)-2(0-1t)=-16(4t)2(01t)=1
Bước 5.1.1.2
Trừ 1t1t khỏi 00.
6(4t)-2(-1t)=-16(4t)2(1t)=1
6(4t)-2(-1t)=-16(4t)2(1t)=1
Bước 5.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
Nhân 44 với 66.
24t-2(-1t)=-124t2(1t)=1
Bước 5.1.2.2
Viết lại -1t1t ở dạng -tt.
24t-2(-t)=-124t2(t)=1
Bước 5.1.2.3
Nhân -11 với -22.
24t+2t=-124t+2t=1
24t+2t=-124t+2t=1
Bước 5.1.3
Cộng 24t24t2t2t.
26t=-126t=1
26t=-126t=1
Bước 5.2
Chia mỗi số hạng trong 26t=-126t=1 cho 2626 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Chia mỗi số hạng trong 26t=-126t=1 cho 2626.
26t26=-12626t26=126
Bước 5.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2626.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
26t26=-126
Bước 5.2.2.1.2
Chia t cho 1.
t=-126
t=-126
t=-126
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
t=-126
t=-126
t=-126
t=-126
Bước 6
Giải các phương trình tham số cho x, y, và z bằng giá trị của t.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Giải phương trình để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
x=0+4(-1(126))
Bước 6.1.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
x=0+4(-126)
Bước 6.1.3
Rút gọn 0+4(-126).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.3.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -126 vào tử số.
x=0+4-126
Bước 6.1.3.1.1.2
Đưa 2 ra ngoài 4.
x=0+2(2)-126
Bước 6.1.3.1.1.3
Đưa 2 ra ngoài 26.
x=0+22-1213
Bước 6.1.3.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung.
x=0+22-1213
Bước 6.1.3.1.1.5
Viết lại biểu thức.
x=0+2-113
x=0+2-113
Bước 6.1.3.1.2
Kết hợp 2-113.
x=0+2-113
Bước 6.1.3.1.3
Nhân 2 với -1.
x=0+-213
Bước 6.1.3.1.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=0-213
x=0-213
Bước 6.1.3.2
Trừ 213 khỏi 0.
x=-213
x=-213
x=-213
Bước 6.2
Giải phương trình để tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=0-1(-1(126))
Bước 6.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=0-1(-126)
Bước 6.2.3
Rút gọn 0-1(-126).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1
Nhân -1(-126).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1.1
Nhân -1 với -1.
y=0+1(126)
Bước 6.2.3.1.2
Nhân 126 với 1.
y=0+126
y=0+126
Bước 6.2.3.2
Cộng 0126.
y=126
y=126
y=126
Bước 6.3
Giải phương trình để tìm z.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
z=0+0(-1(126))
Bước 6.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
z=0+0(-126)
Bước 6.3.3
Rút gọn 0+0(-126).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.3.1
Nhân 0(-126).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.3.1.1
Nhân -1 với 0.
z=0+0(126)
Bước 6.3.3.1.2
Nhân 0 với 126.
z=0+0
z=0+0
Bước 6.3.3.2
Cộng 00.
z=0
z=0
z=0
Bước 6.4
Các phương trình tham số đã giải cho x, y, và z.
x=-213
y=126
z=0
x=-213
y=126
z=0
Bước 7
Sử dụng các giá trị được tính cho x, yz, giao điểm tìm được là (-213,126,0).
(-213,126,0)
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay