Ví dụ
[679]=[3a+2b+c7a+b-c9a-b-c]⎡⎢⎣679⎤⎥⎦=⎡⎢⎣3a+2b+c7a+b−c9a−b−c⎤⎥⎦
Bước 1
Phương trình ma trận này có thể được viết lại dưới dạng một hệ phương trình.
6=3a+2b+c6=3a+2b+c
7=7a+b-c7=7a+b−c
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại phương trình ở dạng 3a+2b+c=63a+2b+c=6.
3a+2b+c=63a+2b+c=6
7=7a+b-c7=7a+b−c
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 2.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa cc sang vế phải của phương trình.
Bước 2.2.1
Trừ 3a3a khỏi cả hai vế của phương trình.
2b+c=6-3a2b+c=6−3a
7=7a+b-c7=7a+b−c
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 2.2.2
Trừ 2b2b khỏi cả hai vế của phương trình.
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
7=7a+b-c7=7a+b−c
9=9a-b-c9=9a−b−c
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
7=7a+b-c7=7a+b−c
9=9a-b-c9=9a−b−c
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
7=7a+b-c7=7a+b−c
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 3
Bước 3.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của cc trong 7=7a+b-c7=7a+b−c bằng 6-3a-2b6−3a−2b.
7=7a+b-(6-3a-2b)7=7a+b−(6−3a−2b)
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.1
Rút gọn 7a+b-(6-3a-2b)7a+b−(6−3a−2b).
Bước 3.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
7=7a+b-1⋅6-(-3a)-(-2b)7=7a+b−1⋅6−(−3a)−(−2b)
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 3.2.1.1.2
Rút gọn.
Bước 3.2.1.1.2.1
Nhân -1−1 với 66.
7=7a+b-6-(-3a)-(-2b)7=7a+b−6−(−3a)−(−2b)
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 3.2.1.1.2.2
Nhân -3−3 với -1−1.
7=7a+b-6+3a-(-2b)7=7a+b−6+3a−(−2b)
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 3.2.1.1.2.3
Nhân -2−2 với -1−1.
7=7a+b-6+3a+2b7=7a+b−6+3a+2b
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
7=7a+b-6+3a+2b7=7a+b−6+3a+2b
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
7=7a+b-6+3a+2b7=7a+b−6+3a+2b
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 3.2.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 3.2.1.2.1
Cộng 7a7a và 3a3a.
7=10a+b-6+2b7=10a+b−6+2b
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 3.2.1.2.2
Cộng bb và 2b2b.
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-c9=9a−b−c
Bước 3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của cc trong 9=9a-b-c9=9a−b−c bằng 6-3a-2b6−3a−2b.
9=9a-b-(6-3a-2b)9=9a−b−(6−3a−2b)
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 3.4
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.1
Rút gọn 9a-b-(6-3a-2b)9a−b−(6−3a−2b).
Bước 3.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.4.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9=9a-b-1⋅6-(-3a)-(-2b)9=9a−b−1⋅6−(−3a)−(−2b)
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 3.4.1.1.2
Rút gọn.
Bước 3.4.1.1.2.1
Nhân -1−1 với 66.
9=9a-b-6-(-3a)-(-2b)9=9a−b−6−(−3a)−(−2b)
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 3.4.1.1.2.2
Nhân -3−3 với -1−1.
9=9a-b-6+3a-(-2b)9=9a−b−6+3a−(−2b)
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 3.4.1.1.2.3
Nhân -2−2 với -1−1.
9=9a-b-6+3a+2b9=9a−b−6+3a+2b
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-6+3a+2b9=9a−b−6+3a+2b
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=9a-b-6+3a+2b9=9a−b−6+3a+2b
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 3.4.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 3.4.1.2.1
Cộng 9a9a và 3a3a.
9=12a-b-6+2b9=12a−b−6+2b
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 3.4.1.2.2
Cộng -b−b và 2b2b.
9=12a+b-69=12a+b−6
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=12a+b-69=12a+b−6
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=12a+b-69=12a+b−6
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=12a+b-69=12a+b−6
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
9=12a+b-69=12a+b−6
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại phương trình ở dạng 12a+b-6=912a+b−6=9.
12a+b-6=912a+b−6=9
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 4.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa bb sang vế phải của phương trình.
Bước 4.2.1
Trừ 12a12a khỏi cả hai vế của phương trình.
b-6=9-12ab−6=9−12a
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 4.2.2
Cộng 66 cho cả hai vế của phương trình.
b=9-12a+6b=9−12a+6
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 4.2.3
Cộng 99 và 66.
b=-12a+15b=−12a+15
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
b=-12a+15b=−12a+15
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
b=-12a+15b=−12a+15
7=10a+3b-67=10a+3b−6
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 5
Bước 5.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bb trong 7=10a+3b-67=10a+3b−6 bằng -12a+15−12a+15.
7=10a+3(-12a+15)-67=10a+3(−12a+15)−6
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 5.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.1
Rút gọn 10a+3(-12a+15)-610a+3(−12a+15)−6.
Bước 5.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
7=10a+3(-12a)+3⋅15-67=10a+3(−12a)+3⋅15−6
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 5.2.1.1.2
Nhân -12−12 với 33.
7=10a-36a+3⋅15-67=10a−36a+3⋅15−6
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 5.2.1.1.3
Nhân 33 với 1515.
7=10a-36a+45-67=10a−36a+45−6
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
7=10a-36a+45-67=10a−36a+45−6
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 5.2.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 5.2.1.2.1
Trừ 36a36a khỏi 10a10a.
7=-26a+45-67=−26a+45−6
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 5.2.1.2.2
Trừ 66 khỏi 4545.
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a-2bc=6−3a−2b
Bước 5.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bb trong c=6-3a-2bc=6−3a−2b bằng -12a+15−12a+15.
c=6-3a-2(-12a+15)c=6−3a−2(−12a+15)
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 5.4
Rút gọn vế phải.
Bước 5.4.1
Rút gọn 6-3a-2(-12a+15)6−3a−2(−12a+15).
Bước 5.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
c=6-3a-2(-12a)-2⋅15c=6−3a−2(−12a)−2⋅15
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 5.4.1.1.2
Nhân -12−12 với -2−2.
c=6-3a+24a-2⋅15c=6−3a+24a−2⋅15
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 5.4.1.1.3
Nhân -2−2 với 1515.
c=6-3a+24a-30c=6−3a+24a−30
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
c=6-3a+24a-30c=6−3a+24a−30
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 5.4.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 5.4.1.2.1
Trừ 3030 khỏi 66.
c=-3a+24a-24c=−3a+24a−24
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 5.4.1.2.2
Cộng -3a−3a và 24a24a.
c=21a-24c=21a−24
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
c=21a-24c=21a−24
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
c=21a-24c=21a−24
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
c=21a-24c=21a−24
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
c=21a-24c=21a−24
7=-26a+397=−26a+39
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 6
Bước 6.1
Viết lại phương trình ở dạng -26a+39=7−26a+39=7.
-26a+39=7−26a+39=7
c=21a-24c=21a−24
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 6.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa aa sang vế phải của phương trình.
Bước 6.2.1
Trừ 3939 khỏi cả hai vế của phương trình.
-26a=7-39−26a=7−39
c=21a-24c=21a−24
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 6.2.2
Trừ 3939 khỏi 77.
-26a=-32−26a=−32
c=21a-24c=21a−24
b=-12a+15b=−12a+15
-26a=-32−26a=−32
c=21a-24c=21a−24
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 6.3
Chia mỗi số hạng trong -26a=-32−26a=−32 cho -26−26 và rút gọn.
Bước 6.3.1
Chia mỗi số hạng trong -26a=-32−26a=−32 cho -26−26.
-26a-26=-32-26−26a−26=−32−26
c=21a-24c=21a−24
b=-12a+15b=−12a+15
Bước 6.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -26−26.
Bước 6.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-26a-26=-32-26
c=21a-24
b=-12a+15
Bước 6.3.2.1.2
Chia a cho 1.
a=-32-26
c=21a-24
b=-12a+15
a=-32-26
c=21a-24
b=-12a+15
a=-32-26
c=21a-24
b=-12a+15
Bước 6.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của -32 và -26.
Bước 6.3.3.1.1
Đưa -2 ra ngoài -32.
a=-2⋅16-26
c=21a-24
b=-12a+15
Bước 6.3.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.3.3.1.2.1
Đưa -2 ra ngoài -26.
a=-2⋅16-2⋅13
c=21a-24
b=-12a+15
Bước 6.3.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
a=-2⋅16-2⋅13
c=21a-24
b=-12a+15
Bước 6.3.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
a=1613
c=21a-24
b=-12a+15
a=1613
c=21a-24
b=-12a+15
a=1613
c=21a-24
b=-12a+15
a=1613
c=21a-24
b=-12a+15
a=1613
c=21a-24
b=-12a+15
a=1613
c=21a-24
b=-12a+15
Bước 7
Bước 7.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong c=21a-24 bằng 1613.
c=21(1613)-24
a=1613
b=-12a+15
Bước 7.2
Rút gọn vế phải.
Bước 7.2.1
Rút gọn 21(1613)-24.
Bước 7.2.1.1
Nhân 21(1613).
Bước 7.2.1.1.1
Kết hợp 21 và 1613.
c=21⋅1613-24
a=1613
b=-12a+15
Bước 7.2.1.1.2
Nhân 21 với 16.
c=33613-24
a=1613
b=-12a+15
c=33613-24
a=1613
b=-12a+15
Bước 7.2.1.2
Để viết -24 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 1313.
c=33613-24⋅1313
a=1613
b=-12a+15
Bước 7.2.1.3
Kết hợp -24 và 1313.
c=33613+-24⋅1313
a=1613
b=-12a+15
Bước 7.2.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
c=336-24⋅1313
a=1613
b=-12a+15
Bước 7.2.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 7.2.1.5.1
Nhân -24 với 13.
c=336-31213
a=1613
b=-12a+15
Bước 7.2.1.5.2
Trừ 312 khỏi 336.
c=2413
a=1613
b=-12a+15
c=2413
a=1613
b=-12a+15
c=2413
a=1613
b=-12a+15
c=2413
a=1613
b=-12a+15
Bước 7.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong b=-12a+15 bằng 1613.
b=-12(1613)+15
c=2413
a=1613
Bước 7.4
Rút gọn vế phải.
Bước 7.4.1
Rút gọn -12(1613)+15.
Bước 7.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.4.1.1.1
Nhân -12(1613).
Bước 7.4.1.1.1.1
Kết hợp -12 và 1613.
b=-12⋅1613+15
c=2413
a=1613
Bước 7.4.1.1.1.2
Nhân -12 với 16.
b=-19213+15
c=2413
a=1613
b=-19213+15
c=2413
a=1613
Bước 7.4.1.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
b=-19213+15
c=2413
a=1613
b=-19213+15
c=2413
a=1613
Bước 7.4.1.2
Để viết 15 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 1313.
b=-19213+15⋅1313
c=2413
a=1613
Bước 7.4.1.3
Kết hợp 15 và 1313.
b=-19213+15⋅1313
c=2413
a=1613
Bước 7.4.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
b=-192+15⋅1313
c=2413
a=1613
Bước 7.4.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 7.4.1.5.1
Nhân 15 với 13.
b=-192+19513
c=2413
a=1613
Bước 7.4.1.5.2
Cộng -192 và 195.
b=313
c=2413
a=1613
b=313
c=2413
a=1613
b=313
c=2413
a=1613
b=313
c=2413
a=1613
b=313
c=2413
a=1613
Bước 8
Liệt kê tất cả các đáp án.
b=313,c=2413,a=1613