Đại số Ví dụ
f(x)=x2+8x-4f(x)=x2+8x−4 , x=4x=4
Bước 1
Xét công thức tỉ sai phân.
f(x+h)-f(x)hf(x+h)−f(x)h
Bước 2
Bước 2.1
Tính hàm số tại x=x+hx=x+h.
Bước 2.1.1
Thay thế biến xx bằng x+hx+h trong biểu thức.
f(x+h)=(x+h)2+8(x+h)-4f(x+h)=(x+h)2+8(x+h)−4
Bước 2.1.2
Rút gọn kết quả.
Bước 2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.2.1.1
Viết lại (x+h)2(x+h)2 ở dạng (x+h)(x+h)(x+h)(x+h).
f(x+h)=(x+h)(x+h)+8(x+h)-4f(x+h)=(x+h)(x+h)+8(x+h)−4
Bước 2.1.2.1.2
Khai triển (x+h)(x+h)(x+h)(x+h) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.1.2.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=x(x+h)+h(x+h)+8(x+h)-4f(x+h)=x(x+h)+h(x+h)+8(x+h)−4
Bước 2.1.2.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=x⋅x+xh+h(x+h)+8(x+h)-4f(x+h)=x⋅x+xh+h(x+h)+8(x+h)−4
Bước 2.1.2.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=x⋅x+xh+hx+h⋅h+8(x+h)-4f(x+h)=x⋅x+xh+hx+h⋅h+8(x+h)−4
f(x+h)=x⋅x+xh+hx+h⋅h+8(x+h)-4f(x+h)=x⋅x+xh+hx+h⋅h+8(x+h)−4
Bước 2.1.2.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.1.2.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.2.1.3.1.1
Nhân xx với xx.
f(x+h)=x2+xh+hx+h⋅h+8(x+h)-4f(x+h)=x2+xh+hx+h⋅h+8(x+h)−4
Bước 2.1.2.1.3.1.2
Nhân hh với hh.
f(x+h)=x2+xh+hx+h2+8(x+h)-4f(x+h)=x2+xh+hx+h2+8(x+h)−4
f(x+h)=x2+xh+hx+h2+8(x+h)-4f(x+h)=x2+xh+hx+h2+8(x+h)−4
Bước 2.1.2.1.3.2
Cộng xhxh và hxhx.
Bước 2.1.2.1.3.2.1
Sắp xếp lại xx và hh.
f(x+h)=x2+hx+hx+h2+8(x+h)-4f(x+h)=x2+hx+hx+h2+8(x+h)−4
Bước 2.1.2.1.3.2.2
Cộng hxhx và hxhx.
f(x+h)=x2+2hx+h2+8(x+h)-4f(x+h)=x2+2hx+h2+8(x+h)−4
f(x+h)=x2+2hx+h2+8(x+h)-4f(x+h)=x2+2hx+h2+8(x+h)−4
f(x+h)=x2+2hx+h2+8(x+h)-4f(x+h)=x2+2hx+h2+8(x+h)−4
Bước 2.1.2.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=x2+2hx+h2+8x+8h-4f(x+h)=x2+2hx+h2+8x+8h−4
f(x+h)=x2+2hx+h2+8x+8h-4f(x+h)=x2+2hx+h2+8x+8h−4
Bước 2.1.2.2
Câu trả lời cuối cùng là x2+2hx+h2+8x+8h-4x2+2hx+h2+8x+8h−4.
x2+2hx+h2+8x+8h-4x2+2hx+h2+8x+8h−4
x2+2hx+h2+8x+8h-4x2+2hx+h2+8x+8h−4
x2+2hx+h2+8x+8h-4x2+2hx+h2+8x+8h−4
Bước 2.2
Sắp xếp lại.
Bước 2.2.1
Di chuyển 8x8x.
x2+2hx+h2+8h+8x-4x2+2hx+h2+8h+8x−4
Bước 2.2.2
Di chuyển x2x2.
2hx+h2+x2+8h+8x-42hx+h2+x2+8h+8x−4
Bước 2.2.3
Sắp xếp lại 2hx2hx và h2h2.
h2+2hx+x2+8h+8x-4h2+2hx+x2+8h+8x−4
h2+2hx+x2+8h+8x-4h2+2hx+x2+8h+8x−4
Bước 2.3
Tìm của thành phần của định nghĩa.
f(x+h)=h2+2hx+x2+8h+8x-4f(x+h)=h2+2hx+x2+8h+8x−4
f(x)=x2+8x-4f(x)=x2+8x−4
f(x+h)=h2+2hx+x2+8h+8x-4f(x+h)=h2+2hx+x2+8h+8x−4
f(x)=x2+8x-4f(x)=x2+8x−4
Bước 3
Điền vào các thành phần.
f(x+h)-f(x)h=h2+2hx+x2+8h+8x-4-(x2+8x-4)hf(x+h)−f(x)h=h2+2hx+x2+8h+8x−4−(x2+8x−4)h
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
h2+2hx+x2+8h+8x-4-x2-(8x)--4hh2+2hx+x2+8h+8x−4−x2−(8x)−−4h
Bước 4.1.2
Rút gọn.
Bước 4.1.2.1
Nhân 88 với -1−1.
h2+2hx+x2+8h+8x-4-x2-8x--4hh2+2hx+x2+8h+8x−4−x2−8x−−4h
Bước 4.1.2.2
Nhân -1−1 với -4−4.
h2+2hx+x2+8h+8x-4-x2-8x+4hh2+2hx+x2+8h+8x−4−x2−8x+4h
h2+2hx+x2+8h+8x-4-x2-8x+4hh2+2hx+x2+8h+8x−4−x2−8x+4h
Bước 4.1.3
Trừ x2x2 khỏi x2x2.
h2+2hx+8h+8x-4+0-8x+4hh2+2hx+8h+8x−4+0−8x+4h
Bước 4.1.4
Cộng h2h2 và 00.
h2+2hx+8h+8x-4-8x+4hh2+2hx+8h+8x−4−8x+4h
Bước 4.1.5
Trừ 8x8x khỏi 8x8x.
h2+2hx+8h+0-4+4hh2+2hx+8h+0−4+4h
Bước 4.1.6
Cộng h2h2 và 00.
h2+2hx+8h-4+4hh2+2hx+8h−4+4h
Bước 4.1.7
Cộng -4−4 và 44.
h2+2hx+8h+0hh2+2hx+8h+0h
Bước 4.1.8
Cộng h2+2hx+8hh2+2hx+8h và 00.
h2+2hx+8hhh2+2hx+8hh
Bước 4.1.9
Đưa hh ra ngoài h2+2hx+8hh2+2hx+8h.
Bước 4.1.9.1
Đưa hh ra ngoài h2h2.
h⋅h+2hx+8hhh⋅h+2hx+8hh
Bước 4.1.9.2
Đưa hh ra ngoài 2hx2hx.
h(h)+h(2x)+8hhh(h)+h(2x)+8hh
Bước 4.1.9.3
Đưa hh ra ngoài 8h8h.
h(h)+h(2x)+h⋅8hh(h)+h(2x)+h⋅8h
Bước 4.1.9.4
Đưa hh ra ngoài h(h)+h(2x)h(h)+h(2x).
h(h+2x)+h⋅8hh(h+2x)+h⋅8h
Bước 4.1.9.5
Đưa hh ra ngoài h(h+2x)+h⋅8h(h+2x)+h⋅8.
h(h+2x+8)hh(h+2x+8)h
h(h+2x+8)hh(h+2x+8)h
h(h+2x+8)hh(h+2x+8)h
Bước 4.2
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung hh.
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
h(h+2x+8)h
Bước 4.2.1.2
Chia h+2x+8 cho 1.
h+2x+8
h+2x+8
Bước 4.2.2
Sắp xếp lại h và 2x.
2x+h+8
2x+h+8
2x+h+8
Bước 5
Thay thế biến x bằng 4 trong biểu thức.
2(4)+h+8
Bước 6
Nhân 2 với 4.
8+h+8
Bước 7
Cộng 8 và 8.
h+16
Bước 8